Table of Contents
Giá vàng trong nước phiên trưa ngày 15/6 đang có tín hiệu phục hồi trở lại tại một vài hệ thống. Hiện tại, giá bán vàng miếng SJC giao dịch quanh ngưỡng 57,1 triệu đồng/lượng và đang cao hơn vàng thế giới 5,41 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h35 ngày 15/6/2021
Khảo sát vào lúc 11h35 trưa nay, Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, giá vàng SJC của hai hệ thống vẫn tiếp tục giảm thêm 50.000 đồng/lượng ở hai chiều.
Trong khi, tại Ngân hàng Eximbank, vàng SJC giảm mạnh hơn với 200.000 đồng/lượng cả chiều mua vào và bán ra so với mức giá ghi nhận cùng thời điểm trưa hôm qua (14/6).
Tuy nhiên, tại Tập đoàn Phú Quý và Bảo Tín Minh Châu, giá vàng giao dịch ở chiều mua vào – bán ra ghi nhận đảo chiều tăng trở lại và đồng loạt tăng nhẹ 20.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên hôm qua 14/6 |
Phiên hôm nay 15/6 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
56,60 |
57,20 |
56,55 |
57,15 |
-50 |
-50 |
Hà Nội |
56,60 |
57,22 |
56,55 |
57,17 |
-50 |
-50 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
56,55 |
57,10 |
56,55 |
57,10 |
– |
– |
TP HCM |
56,60 |
57,10 |
56,55 |
57,10 |
-50 |
– |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
56,63 |
57,08 |
56,65 |
57,10 |
+20 |
+20 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận |
TP HCM |
56,60 |
57,20 |
56,55 |
57,15 |
-50 |
-50 |
Hà Nội |
56,60 |
57,20 |
56,55 |
57,15 |
-50 |
-50 |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
56,64 |
57,07 |
56,66 |
57,09 |
+20 |
+20 |
Mi Hồng |
TP HCM |
56,75 |
56,95 |
56,80 |
57,00 |
+50 |
+50 |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
56,70 |
57,20 |
56,50 |
57,00 |
-200 |
-200 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h35. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h35 ngày 15/6/2021
Tại thời điểm khảo sát, giá vàng 24K có dấu hiệu điều chỉnh tăng giảm trái chiều giữa các hệ thống cửa hàng kinh doanh vàng trên toàn quốc.
Cụ thể, tại Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Bảo Tín Minh Châu, giá vàng của cả hai hệ thống tiếp tục ghi nhận cùng tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra.
Tại Tập đoàn Doji, giá vàng biến động trái chiều trong khi chiều mua vào quay đầu tăng 50.000 đồng/lượng thì chiều bán ra lại giảm 50.000 đồng/lượng.
Còn tại hệ thống PNJ và Mi Hồng, giảm vàng giảm đồng thời 50.000 đồng/lượng chiều mua vào nhưng chiều bán ra giảm lần lượt từ 50.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên hôm qua 14/6 |
Phiên hôm nay 15/6 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
52,15 |
52,85 |
52,20 |
52,90 |
+50 |
+50 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
52,20 |
53,10 |
52,25 |
53,05 |
+50 |
-50 |
TP HCM |
52,20 |
53,10 |
52,25 |
53,05 |
+50 |
-50 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
52,15 |
53,15 |
52,15 |
53,15 |
– |
– |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
52,15 |
52,95 |
52,10 |
52,90 |
-50 |
-50 |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
51,95 |
53,05 |
52,00 |
53,10 |
+50 |
+50 |
Mi Hồng |
TP HCM |
52,45 |
52,80 |
52,40 |
52,70 |
-50 |
-100 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h35. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h35 ngày 15/6/2021
Cũng trong phiên nay, giá vàng 18K ghi nhận điều chỉnh tăng giảm khác nhau tại nhiều hệ thống cửa hàng. Theo đó, giá vàng tại Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ vẫn tiếp tục giảm lần lượt là 40.000 đồng/lượng và 30.000 đồng/lượng theo hai chiều.
Riêng Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, giá vàng quay đầu tăng trở lại và cùng tăng 30.000 đồng/lượng cho cả chiều mua vào – bán ra.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên hôm qua 14/6 |
Phiên hôm nay 15/6 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
37,79 |
39,79 |
37,82 |
39,82 |
+30 |
+30 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
38,83 |
40,83 |
38,79 |
40,79 |
-40 |
-40 |
TP HCM |
38,83 |
40,83 |
38,79 |
40,79 |
-40 |
-40 |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
38,46 |
39,86 |
38,43 |
39,83 |
-30 |
-30 |
Mi Hồng |
TP HCM |
34,60 |
36,60 |
34,60 |
36,60 |
– |
– |