Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (27/12), tỷ giá euro tại đa số ngân hàng tiếp tục giảm so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Tại thị trường chợ đen, giá euro ngược lại tăng lên giao dịch mua – bán ở mức là 26.480 – 26.580 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (27/12) tại đa số ngân hàng tiếp tục giảm so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 98 đồng và giá bán xuống 103 đồng. Ngược lại tại Vietinbank, giá euro đồng loạt tăng 213 đồng cho cả chiều mua và chiều bán lên giao dịch với giá là 25.437 – 26.482 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 60 đồng và chiều bán là 68 đồng so với mức ghi nhận cuối tuần trước.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 28 đồng tại chiều mua và 40 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 25.213 – 26.554 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 25.514 – 26.063 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 79 đồng tại chiều mua và 80 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng cùng lúc giảm 49 đồng cho chiều mua và 51 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.665 – 26.229 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 145 đồng cho chiều mua và 149 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 25.337 – 26.253 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.148 – 25.665 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.063 – 26.558 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro ngược lại với các ngân hàng khi đồng loạt tăng 30 đồng cho cả chiều mua và chiều bán lên giao dịch với giá là 26.480 – 26.580 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 27/12/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.148 |
26.558 |
-98 |
-103 |
Vietinbank |
25.437 |
26.482 |
213 |
213 |
BIDV |
25.353 |
26.530 |
-60 |
-68 |
Techcombank |
25.213 |
26.554 |
-28 |
-40 |
Eximbank |
25.514 |
26.063 |
-79 |
-80 |
Sacombank |
25.665 |
26.229 |
-49 |
-51 |
HSBC |
25.337 |
26.253 |
-145 |
-149 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.480 |
26.580 |
30 |
30 |