Ghi nhận sáng ngày hôm nay (26/10), tỷ giá euro tại đa số ngân hàng quay đầu giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống giao dịch mua – bán ở mức là 26.720 – 26.820 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (30/10) tại đa số ngân hàng quay đầu giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giữ nguyên giá euro tại cả hai chiều và duy trì giao dịch mua – bán ở mức là 25.911 – 27.340 VND/EUR. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 247 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.713 – 26.758 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 34 đồng và chiều bán là 36 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 292 đồng tại chiều mua và 268 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 25.786 – 27.014 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 26.253 – 26.782 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 33 đồng tại chiều mua và 35 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng cùng lúc giảm 79 đồng cho chiều mua và 80 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 26.295 – 26.856 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện không đổi giá euro tại cả chiều mua và chiều bán. Do đó, đồng euro tiếp tục giao dịch ở mức là 26.049 – 26.992 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.713 – 26.295 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.782 – 27.340 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng cùng lúc giảm 80 đồng tại chiều mua và 60 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 26.720 – 26.820 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 30/10/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.911 |
27.340 |
0 |
0 |
Vietinbank |
25.713 |
26.758 |
-247 |
-247 |
BIDV |
26.112 |
27.199 |
-34 |
-36 |
Techcombank |
25.786 |
27.014 |
-292 |
-268 |
Eximbank |
26.253 |
26.782 |
-33 |
-35 |
Sacombank |
26.295 |
26.856 |
-79 |
-80 |
HSBC |
26.049 |
26.992 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.720 |
26.820 |
-80 |
-60 |