Ghi nhận sáng ngày hôm nay (4/11), tỷ giá euro tại đa số ngân hàng có xu hướng giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro tăng tại chiều mua lên giao dịch mua – bán ở mức là 26.720 – 26.800 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (4/11) tại đa số ngân hàng có xu hướng giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc tăng giá mua lên 60 đồng và giá bán xuống 63 đồng. Ngược lại tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 19 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.717 – 26.762 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, chiều mua giảm 7 đồng còn chiều bán giữ nguyên không đổi so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cùng lúc điều chỉnh giảm 24 đồng cho chiều mua và 13 đồng cho chiều bán xuống giao dịch ở mức là 25.707 – 27.045 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 26.041 – 26.602 VND/EUR, tương ứng trong khi giảm 2 đồng tại chiều mua còn chiều bán tăng 33 đồng.
Tại Sacombank, tỷ giá euro đồng loạt giảm 30 đồng tại chiều mua và 25 đồng tại chiều bán xuống giao dịch với giá là 26.069 – 26.635 VND/EUR.
Ngược với xu hướng giảm của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện tăng 66 đồng cho chiều mua và 68 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 25.880 – 26.816 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.707 – 26.069 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.602 – 27.145 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro trong khi tăng 20 đồng tại chiều mua thì tại chiều bán duy trì mức giá giống ngày hôm qua và giao dịch ở mức là 26.720 – 26.800 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 04/11/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.727 |
27.145 |
60 |
63 |
Vietinbank |
25.717 |
26.762 |
-19 |
-19 |
BIDV |
25.904 |
26.983 |
-7 |
0 |
Techcombank |
25.707 |
27.045 |
-24 |
-13 |
Eximbank |
26.041 |
26.602 |
-2 |
33 |
Sacombank |
26.069 |
26.635 |
-30 |
-25 |
HSBC |
25.880 |
26.816 |
66 |
68 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.720 |
26.800 |
20 |
0 |