Theo khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (19/11): Trong khi đồng bảng Anh và đô la Úc điều chỉnh tăng giá, các đồng tiền tệ khác như yen Nhật, won Hàn Quốc và nhân dân tệ quay đầu giảm giá so với phiên sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 19/11 đồng loạt giảm giá tại các ngân hàng trong nước.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 195,86 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 199,82 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
192,31 |
194,25 |
204,44 |
-0,14 |
-0,15 |
-0,16 |
Agribank |
195,29 |
196,07 |
200,25 |
-0,27 |
-0,28 |
-0,28 |
Vietinbank |
193,88 |
194,38 |
202,88 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,3 |
BIDV |
193,56 |
194,73 |
203,19 |
-0,62 |
-0,63 |
-0,66 |
Techcombank |
191,53 |
194,83 |
203,90 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,19 |
NCB |
194,75 |
195,95 |
201,1 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,13 |
Eximbank |
195,86 |
196,45 |
199,82 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,52 |
Sacombank |
195,71 |
197,21 |
202,08 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,35 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.273 VND/AUD. Tại Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 16.619 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.067,06 |
16.229,35 |
16.738,42 |
32,25 |
32,57 |
33,59 |
Agribank |
16.156 |
16.221 |
16.737 |
27 |
27 |
28 |
Vietinbank |
16.236 |
16.336 |
16.886 |
55 |
55 |
55 |
BIDV |
16.124 |
16.221 |
16.707 |
26 |
26 |
27 |
Techcombank |
15.978 |
16.245 |
16.854 |
59 |
60 |
49 |
NCB |
16.157 |
16.257 |
16.766 |
34 |
34 |
35 |
Eximbank |
16.273 |
16.322 |
16.619 |
30 |
30 |
30 |
Sacombank |
16.270 |
16.370 |
16.876 |
22 |
22 |
22 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với phiên sáng qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.364 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.829 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.804,44 |
30.105,50 |
31.049,81 |
30,86 |
31,18 |
32,14 |
Agribank |
30.090 |
30.272 |
30.855 |
3 |
3 |
4 |
Vietinbank |
30.178 |
30.228 |
31.388 |
20 |
20 |
220 |
BIDV |
29.887 |
30.068 |
31.149 |
6 |
7 |
2 |
Techcombank |
29.759 |
30.132 |
31.042 |
-19 |
-19 |
-22 |
NCB |
30.120 |
30.240 |
30.988 |
27 |
27 |
32 |
Eximbank |
30.218 |
30.309 |
30.829 |
20 |
20 |
20 |
Sacombank |
30.364 |
30.464 |
30.869 |
6 |
6 |
0 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang có xu hướng giảm tại các ngân hàng. Ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Chiều bán ra 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,35 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,05 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,57 |
18,41 |
20,18 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,02 |
Agribank |
0 |
18,29 |
20,07 |
0 |
-0,03 |
-0,03 |
Vietinbank |
17,35 |
18,15 |
20,95 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
17,18 |
18,98 |
20,05 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15,32 |
17,32 |
20,58 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước chỉ có ngân hàng Vietcombank là mua tiền mặt, quay đầu giảm so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.476,31 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.595 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.476,31 |
3.511,42 |
3.622,11 |
-3,37 |
-3,41 |
-3,52 |
Vietinbank |
0 |
3.510 |
3.620 |
0 |
-2 |
-2 |
BIDV |
0 |
3.496 |
3.600 |
0 |
-5 |
-4 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.489 |
3.595 |
0 |
0 |
0 |