::
Trang chủ » Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/11: Hàng loạt ngoại tệ tăng giá giao dịch

Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/11: Hàng loạt ngoại tệ tăng giá giao dịch

by juudefx1337
0 comment

Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/11: Hàng loạt ngoại tệ tăng giá giao dịch

Table of Contents

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, nhiều đồng tiền tệ đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều mua và bán như: bảng Anh, euro, yen Nhật, đô la Úc, won, bath…

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 25/11, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 222 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(25/11/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(24/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

213,99

216,15

225,13

213,99

216,15

225,13

ACB

218,91

220,01

223,06

N/A

N/A

N/A

Techcombank

218,26

218,49

227,49

218,26

218,49

227,49

Vietinbank

215,55

216,05

224,55

216,03

216,53

225,03

BIDV

216,31

217,62

225,07

216,02

217,33

224,74

VPB

217,03

218,63

224,26

N/A

N/A

N/A

DAB

216,00

220,00

223,00

216,00

220,00

223,00

VIB

217,00

219,00

223,00

217,00

219,00

223,00

SCB

219,40

220,10

223,70

219,10

219,80

223,50

STB

219,00

220,00

224,00

219,00

220,00

224,00

EIB

218,00

219,00

222,00

218,00

219,00

222,00

HSBC

216,00

218,00

225,00

N/A

N/A

N/A

NCB

218,61

219,81

224,43

218,12

219,32

223,92

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 13 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.859 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.031 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(25/11/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(24/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.477,29

16.643,73

17.165,46

16.477,29

16.643,73

17.165,46

ACB

16.813,00

16.923,00

17.192,00

N/A

N/A

N/A

Techcombank

16.551,00

16.778,00

17.380,00

16.551,00

16.778,00

17.380,00

Vietinbank

16.814,00

16.944,00

17.414,00

16.791,00

16.921,00

17.391,00

BIDV

16.709,00

16.810,00

17.286,00

16.634,00

16.734,00

17.199,00

VPB

16.572,00

16.687,00

17.314,00

N/A

N/A

N/A

DAB

16.850,00

16.920,00

17.150,00

16.920,00

16.920,00

17.150,00

VIB

16.569,00

16.719,00

17.158,00

16.569,00

16.719,00

17.158,00

SCB

16.820,00

16.870,00

17.270,00

16.670,00

16.720,00

17.120,00

STB

16.859,00

16.959,00

17.374,00

16.755,00

16.855,00

17.270,00

EIB

16.719,00

16.769,00

17.031,00

16.719,00

16.769,00

17.031,00

HSBC

16.493,00

16.622,00

17.210,00

N/A

N/A

N/A

NCB

16.727,00

16.817,00

17.232,00

16.635,00

16.725,00

17.139,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 13 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.741 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.050 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(25/11/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(24/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

30.078,56

30.382,38

31.334,78

30.078,56

30.382,38

31.334,78

ACB

0,00

30.725,00

0,00

N/A

N/A

N/A

Techcombank

30.314,00

30.548,00

31.453,00

30.314,00

30.548,00

31.453,00

Vietinbank

30.551,00

30.601,00

31.561,00

30.576,00

30.626,00

31.586,00

BIDV

30.347,00

30.530,00

31.126,00

30.254,00

30.436,00

31.029,00

VPB

30.283,00

30.518,00

31.202,00

N/A

N/A

N/A

DAB

30.630,00

30.750,00

31.170,00

30.840,00

30.840,00

31.170,00

VIB

30.359,00

30.635,00

31.102,00

30.359,00

30.635,00

31.102,00

SCB

30.580,00

30.700,00

31.190,00

30.490,00

30.610,00

31.100,00

STB

30.741,00

30.841,00

31.050,00

30.685,00

30.785,00

30.997,00

EIB

30.505,00

30.597,00

31.075,00

30.505,00

30.597,00

31.075,00

HSBC

30.110,00

30.407,00

31.357,00

N/A

N/A

N/A

NCB

30.525,00

30.645,00

31.268,00

30.444,00

30.564,00

31.182,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,35 VND/KRW. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán won thấp nhất là 21.89 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(25/11/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(24/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

18,02

20,02

21,94

18,02

20,02

21,94

Techcombank

0,00

0,00

24,00

0,00

0,00

24,00

Vietinbank

19,11

19,91

22,71

19,07

19,87

22,67

BIDV

18,72

0

22,77

18,7

0,00

22,74

SCB

0,00

20,70

23

0,00

20,60

22,9

STB

0,00

20,00

22,00

0,00

20,00

22,00

NCB

19,35

19,95

21,89

19,32

19,92

21,86

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 6 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.445,95 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.548 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(25/11/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(24/11/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3445,95

3480,76

3590,41

3445,95

3480,76

3590,41

Techcombank

0

3.461

3.592

0

3.461

3.592

Vietinbank

0

3.473

3.548

0

3.482

3.557

BIDV

0

3.474

3.572

0

3.468

3.566

STB

0

3.442

3.615

0

3.446

3.617

EIB

0,00

3.483

3.584

0

3.483

3.584

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.040 – 23.250 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.081 – 27.893 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.807 – 17.509 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.292 – 18.014 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 674,80 – 824,00 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Theo Vietnambiz

You may also like

Leave a Comment

logo-fxonline24h

Sự hạn chế và sự chịu trách nhiệm: Tiền Invest không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ tổn thất hay hư hại nào. Từ sự phụ thuộc đến vào các thông tin có trên Trang Web này. Bao gồm tin tức thị trường, phân tích, tín hiệu giao dịch và bài đánh giá nhà môi giới Forex. Thông tin có trong trang web này, có thể không hiện tại. Với việc phân tích là ý kiến của chúng tôi, không có sự đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào.
Giao dịch tiền tệ trên thị trường Forex liên quan đến mức độ rủi ro cao. Vậy, trước khi quyết định giao dịch Forex hoặc sử dụng các công cụ tài chính khác nên được xem xét cẩn thận về mục tiêu đầu tư, mức độ kinh nghiệm và sự rủi ro. Chúng tôi tập trung vào việc cung cấp thông tin quan trọng về tất cả nhà môi giới chúng tôi xem xét để có được thông tin chính xác nhất.