Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (13/10), tỷ giá euro được điều chỉnh giảm đồng loạt tại các ngân hàng trong nước so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 27.300 – 27.400 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (13/10) đồng loạt quay đầu điều chỉnh giảm tại các ngân hàng trong nước so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng giảm giá mua xuống 45 đồng và giá bán 47 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 49 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 27.012 – 28.137 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho cả chiều mua và chiều bán là 43 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank giảm giá chiều mua euro 30 đồng và giảm giá chiều bán 32 đồng xuống mua – bán ở mức là 26.839 – 28.049 VND/EUR. Eximbank cũng giảm giá euro xuống giao dịch mua – bán là 27.072 – 27.565 VND/EUR, tương ứng mức giảm 46 đồng cho chiều mua và 23 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm cùng lúc 33 đồng cho chiều mua và 30 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 27.151 – 27.713 VND/EUR.
Ngược lại với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện tăng giá euro tại chiều mua lên 112 đồng và 116 đồng cho chiều bán. Do đó, giao dịch mua – bán được áp dụng ở mức là 26.839 – 27.808 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.648 – 27.151 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.565 – 28.137 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro đồng loạt giảm 20 đồng cho cả hai chiều mua – bán xuống mức là 27.300 – 27.400 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 13/10/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.648 |
28.007 |
-45 |
-47 |
Vietinbank |
27.012 |
28.137 |
-49 |
-49 |
BIDV |
26.916 |
27.997 |
-43 |
-43 |
Techcombank |
26.839 |
28.049 |
-30 |
-32 |
Eximbank |
27.072 |
27.565 |
-46 |
-23 |
Sacombank |
27.151 |
27.713 |
-331 |
-30 |
HSBC |
26.839 |
27.808 |
112 |
116 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.300 |
27.400 |
-20 |
-20 |