Nội dung
Tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng hôm nay ghi nhận nhiều đồng tiền tăng giá tại hai chiều giao dịch: Bảng Anh, euro, đô la Úc, đô la Canada…
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/9, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,40 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(10/09/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(09/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
210,97 |
213,10 |
221,06 |
211,42 |
213,56 |
221,54 |
ACB |
215,68 |
216,76 |
219,67 |
216,17 |
217,26 |
220,18 |
Techcombank |
215,03 |
215,18 |
224,20 |
215,03 |
215,18 |
224,20 |
Vietinbank |
212,32 |
212,82 |
221,32 |
212,69 |
213,19 |
221,69 |
BIDV |
212,48 |
213,77 |
221,12 |
213,17 |
214,45 |
221,79 |
DAB |
212,00 |
216,00 |
219,00 |
213,00 |
217,00 |
219,00 |
VIB |
214,00 |
216,00 |
219,00 |
215,00 |
217,00 |
220,00 |
SCB |
216,40 |
217,10 |
220,40 |
216,80 |
217,50 |
220,80 |
STB |
215,00 |
217,00 |
220,00 |
215,00 |
215,00 |
221,00 |
NCB |
215,39 |
216,59 |
221,14 |
215,39 |
216,59 |
221,14 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.680 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,729 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(10/09/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(09/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.419,22 |
16.585,07 |
17.104,96 |
16.294,95 |
16.459,55 |
16.975,50 |
ACB |
16.615,00 |
16.724,00 |
16.983,00 |
16.494,00 |
16.602,00 |
16.859,00 |
Techcombank |
16.288,00 |
16.511,00 |
17.113,00 |
16.288,00 |
16.511,00 |
17.113,00 |
Vietinbank |
16.587,00 |
16.717,00 |
17.187,00 |
16.518,00 |
16.648,00 |
17.118,00 |
BIDV |
16.512,00 |
16.612,00 |
17.073,00 |
16.394,00 |
16.493,00 |
16.960,00 |
DAB |
16.680,00 |
16.740,00 |
16.970,00 |
16.590,00 |
16.660,00 |
16.900,00 |
VIB |
16.493,00 |
16.643,00 |
17.079,00 |
16.364,00 |
16.513,00 |
16.946,00 |
SCB |
16.660,00 |
16.710,00 |
17.060,00 |
16.540,00 |
16.590,00 |
16.950,00 |
STB |
16.636,00 |
16.736,00 |
17.140,00 |
16.527,00 |
16.627,00 |
17.030,00 |
EIB |
16.679,00 |
0,00 |
16.729,00 |
16.564,00 |
0,00 |
16.614,00 |
NCB |
16.421,00 |
16.511,00 |
16.915,00 |
16.421,00 |
16.511,00 |
16.915,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.885 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.190 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(10/09/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(09/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.352,15 |
29.648,64 |
30.578,02 |
29.293,42 |
29.589,31 |
30.516,82 |
ACB |
0,00 |
29.924,00 |
0,00 |
0,00 |
29.851,00 |
0,00 |
Techcombank |
29.390,00 |
29.609,00 |
30.511,00 |
29.404,00 |
29.623,00 |
30.525,00 |
Vietinbank |
29.697,00 |
29.747,00 |
30.707,00 |
29.639,00 |
29.689,00 |
30.649,00 |
BIDV |
29.572,00 |
29.751,00 |
30.248,00 |
29.458,00 |
29.636,00 |
30.138,00 |
DAB |
29.810,00 |
29.930,00 |
30.330,00 |
29.690,00 |
29.810,00 |
30.220,00 |
VIB |
29.614,00 |
29.883,00 |
30.338,00 |
29.526,00 |
29.794,00 |
30.248,00 |
SCB |
29.850,00 |
29.970,00 |
30.350,00 |
29.790,00 |
29.910,00 |
30.280,00 |
STB |
29.885,00 |
29.985,00 |
30.190,00 |
29.832,00 |
29.932,00 |
30.144,00 |
NCB |
29.604,00 |
29.724,00 |
30.325,00 |
29.604,00 |
29.724,00 |
30.325,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,96 VND/KRW. BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,45 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(10/09/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(09/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,91 |
18,79 |
20,59 |
16,85 |
18,72 |
20,52 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
0,00 |
0,00 |
23,00 |
Vietinbank |
17,75 |
18,55 |
21,35 |
17,72 |
18,52 |
21,32 |
BIDV |
17,54 |
19,38 |
20,45 |
17,49 |
0,00 |
21,27 |
SCB |
0,00 |
19,40 |
21,40 |
0,00 |
19,30 |
21,30 |
STB |
0,00 |
18,00 |
21,00 |
0,00 |
18,00 |
21,00 |
NCB |
17,96 |
18,56 |
20,48 |
17,96 |
18,56 |
20,48 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.324,83 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.420 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(10/09/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(09/09/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3324,83 |
3358,41 |
3464,2 |
3318,65 |
3352,17 |
3457,77 |
Techcombank |
0,00 |
3.325,00 |
3.456,00 |
0,00 |
3.325,00 |
3.456,00 |
Vietinbank |
0,00 |
3.360,00 |
3.420,00 |
0,00 |
3.356,00 |
3.416,00 |
BIDV |
0,00 |
3.344,00 |
3.441,00 |
0,00 |
3.337,00 |
3.431,00 |
STB |
0,00 |
3.321,00 |
3.491,00 |
0,00 |
3.313,00 |
3.484,00 |