Nội dung
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Các đồng bảng Anh, đô la Úc, won, yen Nhật, nhân dân tệ tiếp tục đà giảm giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/8, ở chiều mua vào và bán ra quay đầu giảm giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 206,02 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 210,17 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
203,14 |
205,19 |
213,80 |
-0,76 |
-0,77 |
-0,79 |
Agribank |
205,01 |
206,34 |
210,84 |
-1,03 |
-0,53 |
-0,55 |
Vietinbank |
204,05 |
204,55 |
213,05 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,43 |
BIDV |
203,31 |
204,54 |
212,55 |
-0,59 |
-0,59 |
-0,7 |
Techcombank |
204,98 |
205,01 |
214,03 |
-0,53 |
-0,54 |
-0,54 |
NCB |
204,96 |
206,16 |
211,15 |
-0,44 |
-0,44 |
-0,51 |
Eximbank |
206,02 |
206,64 |
210,17 |
-0,66 |
-0,66 |
-0,67 |
Sacombank |
205,85 |
207,35 |
212,22 |
-0,65 |
-0,65 |
-0,66 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước tiếp tục giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.369 VND/AUD. Đồng thời Eximbank có giá bán thấp nhất là 16.715 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.142,27 |
16.305,32 |
16.816,66 |
-167,37 |
-169,06 |
-174,35 |
Agribank |
16.209 |
16.274 |
16.823 |
-197 |
-198 |
-169 |
Vietinbank |
16.320 |
16.420 |
16.970 |
-177 |
-177 |
-177 |
BIDV |
16.215 |
16.313 |
16.798 |
-166 |
-167 |
-174 |
Techcombank |
16.083 |
16.308 |
16.908 |
-168 |
-170 |
-172 |
NCB |
16.245 |
16.345 |
16.850 |
-159 |
-159 |
-167 |
Eximbank |
16.369 |
16.418 |
16.715 |
-165 |
-166 |
-169 |
Sacombank |
16.360 |
16.460 |
16.965 |
-163 |
-163 |
-164 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước cùng giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.236 VND/GBP. Trong khi Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 31.684 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.575,52 |
30.884,36 |
31.852,89 |
-222,66 |
-224,92 |
-231,96 |
Agribank |
30.911 |
31.098 |
31.688 |
-203 |
-204 |
-205 |
Vietinbank |
31.007 |
31.057 |
32.017 |
-231 |
-231 |
-231 |
BIDV |
30.722 |
30.907 |
31.963 |
-212 |
-214 |
-221 |
Techcombank |
30.736 |
30.991 |
31.893 |
-201 |
-204 |
-204 |
NCB |
30.917 |
31.037 |
31.784 |
-198 |
-198 |
-213 |
Eximbank |
31.236 |
31.330 |
31.865 |
-14 |
-14 |
-14 |
Sacombank |
31.171 |
31.271 |
31.684 |
-214 |
-214 |
-210 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,69 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,32 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,77 |
18,63 |
20,42 |
-0,09 |
-0,1 |
-0,11 |
Agribank |
0 |
18,55 |
20,36 |
0 |
-0,07 |
-0,08 |
Vietinbank |
17,69 |
18,49 |
21,29 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
BIDV |
17,41 |
19,23 |
20,32 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,08 |
Techcombank |
0 |
0 |
23,00 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15,57 |
17,57 |
20,82 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra quay đầu giảm giá ở cả 5 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.449,00 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.571 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.449,00 |
3.483,83 |
3.593,63 |
-7,48 |
-7,56 |
-7,79 |
Vietinbank |
0 |
3.482 |
3.592 |
0 |
-4 |
-4 |
BIDV |
0 |
3.469 |
3.571 |
0 |
-8 |
-8 |
Techcombank |
0 |
3.461 |
3.591 |
0 |
-6 |
-6 |
Eximbank |
0 |
3.474 |
3.579 |
0 |
-1 |
-2 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.700 – 22.930 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.053,72 – 27.409,60 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.340,89 – 17.023,58 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.630,04 – 18.366,59 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 607,13 – 699,93 VND/THB.