Nội dung
Hôm nay (28/5), tỷ giá các đồng ngoại tệ tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát trong phiên sáng nay biến động trái chiều sau khi có thông tin về việc các quốc gia châu Âu đang đề xuất gói hỗ trợ kinh tế nhằm giúp khu vực phục hồi sau đại dịch COVID-19.
Tỷ giá yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 28/5, tỷ giá yên Nhật ở chiều mua vào có 11 ngân hàng giảm giá mua so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 11 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua yen Nhật (JPY) cao nhất là 21,290.00 VND/ JPY. Dongabank hiện đang là nhà băng có giá bán thấp nhất với 217.00 VND/ JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(28/05/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(27/05/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
209.08 |
211.19 |
219.74 |
209.69 |
211.81 |
220.39 |
ACB |
214.36 |
214.90 |
217.77 |
215.00 |
215.54 |
218.42 |
Techcombank |
212.52 |
213.59 |
219.64 |
213.34 |
214.42 |
220.44 |
Vietinbank |
213.36 |
213.86 |
223.36 |
213.90 |
214.40 |
223.90 |
BIDV |
210.50 |
211.77 |
218.97 |
211.15 |
212.43 |
219.69 |
VPB |
212.01 |
213.57 |
219.17 |
212.58 |
214.14 |
219.74 |
DAB |
210.00 |
215.00 |
217.00 |
211.00 |
215.00 |
218.00 |
VIB |
212.00 |
214.00 |
217.00 |
213.00 |
215.00 |
218.00 |
SCB |
214.50 |
215.10 |
218.20 |
215.10 |
215.70 |
218.80 |
STB |
213.00 |
214.00 |
218.00 |
214.00 |
215.00 |
219.00 |
NCB |
21,290.00 |
21,410.00 |
21,961.00 |
21,342.00 |
21,462.00 |
21,983.00 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 28/5, tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 11 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 11 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á (DongA Bank) đang là nhà băng có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15,320.00 VND/AUD. Eximbank là ngân hàng có giá bán AUD thấp nhất với 15,342.00 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(28/05/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(27/05/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,061.39 |
15,213.53 |
15,690.33 |
15,093.21 |
15,245.67 |
15,723.49 |
ACB |
15,281.00 |
15,342.00 |
15,578.00 |
15,295.00 |
15,357.00 |
15,624.00 |
Techcombank |
14,979.00 |
15,180.00 |
15,682.00 |
15,049.00 |
15,251.00 |
15,756.00 |
Vietinbank |
15,212.00 |
15,342.00 |
15,812.00 |
15,250.00 |
15,380.00 |
15,850.00 |
BIDV |
15,135.00 |
15,227.00 |
15,631.00 |
15,164.00 |
15,255.00 |
15,663.00 |
VPB |
15,115.00 |
15,220.00 |
15,795.00 |
15,156.00 |
15,261.00 |
15,836.00 |
DAB |
15,320.00 |
15,370.00 |
15,580.00 |
15,360.00 |
15,410.00 |
15,620.00 |
VIB |
15,122.00 |
15,259.00 |
15,689.00 |
15,197.00 |
15,335.00 |
15,768.00 |
SCB |
15,280.00 |
15,330.00 |
15,710.00 |
15,310.00 |
15,360.00 |
15,750.00 |
STB |
15,226.00 |
15,326.00 |
16,028.00 |
15,290.00 |
15,390.00 |
16,092.00 |
EIB |
15,296.00 |
0.00 |
15,342.00 |
15,338.00 |
0.00 |
15,384.00 |
NCB |
15,213.00 |
15,303.00 |
15,734.00 |
15,204.00 |
15,294.00 |
15,716.00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh (GBP) giữa 11 ngân hàng ngày 28/5, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Hôm nay, Sacombank đang là nhà băng mua bảng Anh (GBP) giá cao nhất với 28,376.00 VND/GBP, đồng thời cũng là ngân hàng bán bảng Anh thấp nhất với 28,678.00 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(28/05/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(27/05/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27,876.98 |
28,158.57 |
29,041.09 |
27,997.46 |
28,280.26 |
29,166.59 |
ACB |
0.00 |
28,421.00 |
0.00 |
0.00 |
28,541.00 |
0.00 |
Techcombank |
27,979.00 |
28,276.00 |
28,930.00 |
28,123.00 |
28,421.00 |
29,076.00 |
Vietinbank |
28,223.00 |
28,443.00 |
28,863.00 |
28,287.00 |
28,507.00 |
28,927.00 |
BIDV |
28,254.00 |
28,424.00 |
28,842.00 |
28,364.00 |
28,535.00 |
28,957.00 |
VPB |
28,059.00 |
28,276.00 |
28,953.00 |
28,181.00 |
28,399.00 |
29,076.00 |
DAB |
28,330.00 |
28,440.00 |
28,820.00 |
28,450.00 |
28,560.00 |
28,930.00 |
VIB |
28,129.00 |
28,384.00 |
28,813.00 |
28,292.00 |
28,549.00 |
28,980.00 |
SCB |
28,360.00 |
28,470.00 |
28,840.00 |
28,490.00 |
28,600.00 |
28,960.00 |
STB |
28,376.00 |
28,476.00 |
28,678.00 |
28,526.00 |
28,626.00 |
28,828.00 |
NCB |
28,216.00 |
28,336.00 |
28,979.00 |
28,305.00 |
28,425.00 |
29,064.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 28/5, tỷ giá won KRW ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá giao dịch mua vào cao nhất là 17.35 VND/KRW. Ngân hàng Sacombank hiện đang là nhà băng có mức bán thấp nhất là 19.00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(28/05/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(27/05/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.32 |
18.13 |
19.86 |
16.35 |
18.17 |
19.91 |
Techcombank |
0.00 |
0.00 |
22.00 |
0.00 |
0.00 |
22.00 |
Vietinbank |
17.05 |
17.85 |
20.65 |
17.07 |
17.87 |
20.67 |
BIDV |
16.91 |
18.69 |
19.72 |
16.96 |
0.00 |
20.62 |
SCB |
0.00 |
18.70 |
20.50 |
0.00 |
18.70 |
20.60 |
STB |
0.00 |
18.00 |
19.00 |
0.00 |
18.00 |
19.00 |
NCB |
17.35 |
17.95 |
20.10 |
17.42 |
18.02 |
20.15 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ CNY ở chiều mua có 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Ngoại thương (Vietcombank) đang niêm yết mua đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất là 3,187.51 VND/CNY và ngân hàng Công Thương Việt Nam (VietinBank) hiện đang là nhà băng có mức bán thấp nhất với 3,285.00VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(28/05/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(27/05/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3,187.51 |
3,219.71 |
3,321.12 |
3,202.75 |
3,235.10 |
3,337.00 |
Techcombank |
0.00 |
3,193.00 |
3,323.00 |
0.00 |
3,199.00 |
3,330.00 |
Vietinbank |
0.00 |
3,225.00 |
3,285.00 |
0.00 |
3,228.00 |
3,288.00 |
BIDV |
0.00 |
3,207.00 |
3,299.00 |
0.00 |
3,214.00 |
3,305.00 |
STB |
0.00 |
3,180.00 |
3,350.00 |
0.00 |
3,189.00 |
3,360.00 |