Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (11/8), tỷ giá euro được đồng loạt giảm tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 27.150 – 27.250 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (11/8) đồng loạt điều chỉnh giảm các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng giảm giá mua xuống 160 đồng và giá bán 169 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro cùng giảm 121 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 26.882 – 27.917 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho cả hai chiều mua – bán là 144 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank giảm giá chiều mua euro 121 đồng và giảm giá chiều bán 123 đồng xuống mua – bán ở mức là 26.710 – 27.920 VND/EUR. Eximbank cũng giảm giá euro xuống giao dịch mua – bán là 26.957 – 27.424 VND/EUR, tương ứng mức giảm 103 đồng cho chiều mua và 105 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm 131 đồng cho chiều mua và 129 đồng cho chiều bán xuống mua – bán với giá là 26.997 – 27.556 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 165 đồng cho giá mua euro và 170 đồng cho giá bán euro. Do đó, giao dịch mua – bán áp dụng ở mức là 26.631 – 27.593 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.483 – 26.997 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.424 – 27.920 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro đồng loạt giảm 150 đồng cho cả hai chiều mua – bán xuống mức là 27.300 – 27.400 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 11/8/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.483 |
27.833 |
-160 |
-169 |
Vietinbank |
26.882 |
27.917 |
-121 |
-121 |
BIDV |
26.739 |
27.811 |
-144 |
-144 |
Techcombank |
26.710 |
27.920 |
-121 |
-123 |
Eximbank |
26.957 |
27.424 |
-103 |
-105 |
Sacombank |
26.997 |
27.556 |
-131 |
-129 |
HSBC |
26.631 |
27.593 |
-165 |
-170 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.150 |
27.250 |
-150 |
-150 |