Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (19/7), tỷ giá euro có sự biến động trái chiều tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Tại thị trường chợ đen, giá euro tiếp tục duy trì giao dịch mua – bán ở mức là 27.400 – 27.500 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (19/7) có sự biến động trái chiều tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc tăng 11 đồng cho cả chiều mua và chiều bán. Ngược lại tại Vietinbank, giá euro đồng loạt tăng 8 đồng cho cả hai chiều lên mua – bán với giá là 26.615 – 27.735 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 6 đồng và chiều bán là 7 đồng so với mức ghi nhận cuối tuần trước.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc điều chỉnh tăng 17 đồng cho chiều mua và 18 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 26.660 – 27.881 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 26.871 – 27.398 VND/EUR, tương ứng không đổi tại cả hai chiều mua – bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng tăng đồng thời 43 đồng tại chiều mua và 11 đồng tại chiều bán lên giao dịch với giá là 26.996 – 27.524 VND/EUR.
Cũng với xu hướng giảm của một số ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 22 đồng tại cả chiều mua và chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 26.617 – 27.579 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.477 – 26.996 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.398 – 27.881 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cùng giữ nguyên giá euro cho cả hai chiều và vẫn giao dịch mua – bán ở mức là 27.400 – 27.500 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 19/7/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.477 |
27.855 |
-11 |
-11 |
Vietinbank |
26.615 |
27.735 |
8 |
8 |
BIDV |
26.569 |
27.676 |
-6 |
-7 |
Techcombank |
26.660 |
27.881 |
17 |
18 |
Eximbank |
26.871 |
27.398 |
0 |
0 |
Sacombank |
26.996 |
27.524 |
43 |
11 |
HSBC |
26.617 |
27.579 |
-22 |
-22 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.400 |
27.500 |
0 |
0 |