Nội dung
Tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng trong kỳ nghỉ lễ vẫn được giữ nguyên không đổi so với ghi nhận vào cuối ngày 31/12/2020.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 2/1, các ngân hàng vẫn giữ nguyên tỷ giá được cập nhật vào cuối phiên ngày 31/12/2020.
Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 221,68 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là ngân hàng Eximbank ở mức 225,78 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Tỷ giá JPY hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
216,37 |
218,56 |
227,64 |
216,37 |
218,56 |
227,64 |
Agribank |
220,16 |
221,55 |
226,35 |
220,16 |
221,55 |
226,35 |
Techcombank |
220,18 |
220,71 |
229,73 |
220,18 |
220,71 |
229,73 |
Vietinbank |
218,28 |
218,78 |
227,28 |
218,28 |
218,78 |
227,28 |
BIDV |
218,09 |
219,41 |
226,88 |
218,09 |
219,41 |
226,88 |
NCB |
220,45 |
221,65 |
226,56 |
220,45 |
221,65 |
226,56 |
Eximbank |
221,46 |
222,12 |
225,78 |
221,46 |
222,12 |
225,78 |
Sacombank |
221,68 |
223 |
228,1 |
221,68 |
223 |
228,1 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.662 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.921 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Tỷ giá AUD hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17.337,48 |
17.512,61 |
18.061,62 |
17.337,48 |
17.512,61 |
18.061,62 |
Agribank |
17.430 |
17.500 |
18.046 |
17.430 |
17.500 |
18.046 |
Techcombank |
17.320 |
17.579 |
18.179 |
17.320 |
17.579 |
18.179 |
Vietinbank |
17.574 |
17.704 |
18.174 |
17.574 |
17.704 |
18.174 |
BIDV |
17.454 |
17.559 |
18.049 |
17.454 |
17.559 |
18.049 |
NCB |
17.489 |
17.579 |
18.079 |
17.489 |
17.579 |
18.079 |
Eximbank |
17.560 |
17.613 |
17.921 |
17.560 |
17.613 |
17.921 |
Sacombank |
17.662 |
17.652 |
18.271 |
17.662 |
17.652 |
18.271 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận 8 ngân hàng trong nước hôm nay, Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.378 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng BIDV có giá bán ra thấp nhất là 31.745 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Tỷ giá GBP hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.745,89 |
31.056,45 |
32.030,06 |
30.745,89 |
31.056,45 |
32.030,06 |
Agribank |
31.049 |
31.236 |
31.801 |
31.049 |
31.236 |
31.801 |
Techcombank |
30.927 |
31.205 |
32.108 |
30.927 |
31.205 |
32.108 |
Vietinbank |
31.214 |
31.264 |
32.224 |
31.214 |
31.264 |
32.224 |
BIDV |
30.847 |
31.033 |
31.745 |
30.847 |
31.033 |
31.745 |
NCB |
31.081 |
31.201 |
31.919 |
31.081 |
31.201 |
31.919 |
Eximbank |
31.168 |
31.262 |
31.779 |
31.168 |
31.262 |
31.779 |
Sacombank |
31.378 |
31.384 |
31.894 |
31.378 |
31.384 |
31.894 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào cao nhất là tại Ngân hàng Quốc Dân (NCB) với giá 19,72 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 22,35 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Tỷ giá KRW hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
18,38 |
20,43 |
22,38 |
18,38 |
20,43 |
22,38 |
Agribank |
0 |
20,25 |
22,35 |
0 |
20,25 |
22,35 |
Techcombank |
0 |
0 |
24,00 |
0 |
0 |
24,00 |
Vietinbank |
19,45 |
20,25 |
23,05 |
19,45 |
20,25 |
23,05 |
BIDV |
19,08 |
0 |
23,22 |
19,08 |
0 |
23,22 |
NCB |
19,72 |
20,32 |
22,47 |
19,72 |
20,32 |
22,47 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.461,09 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Vietinbank với giá 3.567 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Tỷ giá CNY hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.461,09 |
3.496,05 |
3.606,20 |
3.461,09 |
3.496,05 |
3.606,20 |
Techcombank |
0 |
3.471 |
3.602 |
0 |
3.471 |
3.602 |
Vietinbank |
0 |
3.492 |
3.567 |
0 |
3.492 |
3.567 |
BIDV |
0 |
3.479 |
3.578 |
0 |
3.479 |
3.578 |
Eximbank |
0 |
3.488 |
3.591 |
0 |
3.488 |
3.591 |