Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (18/8), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt giảm sâu so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 26.800 – 26.900 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (18/8) tại các ngân hàng đồng loạt giảm sâu so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 154 đồng và giá bán xuống 162 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 142 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 26.332 – 27.377 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 142 đồng và chiều bán là 140 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc điều chỉnh giảm 139 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch ở mức là 26.237 – 27.452 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 26.429 – 26.961 VND/EUR, tương ứng giảm 158 đồng tại chiều mua và 161 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng cùng lúc giảm 146 đồng cho chiều mua và 153 đồng chiều bán xuống giao dịch với giá là 26.533 – 27.091 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 147 đồng cho chiều mua và 152 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 26.205 – 27.153 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.054 – 26.533 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.961 – 27.452 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cùng giảm 200 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch ở mức là 26.800 – 26.900 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 18/8/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.054 |
27.410 |
-154 |
-162 |
Vietinbank |
26.332 |
27.377 |
-142 |
-142 |
BIDV |
26.154 |
27.247 |
-142 |
-140 |
Techcombank |
26.237 |
27.452 |
-139 |
-139 |
Eximbank |
26.429 |
26.961 |
-158 |
-161 |
Sacombank |
26.533 |
27.091 |
-146 |
-153 |
HSBC |
26.205 |
27.153 |
-147 |
-152 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.800 |
26.900 |
-200 |
-200 |