32
Giá vàng trong nước hôm nay (14/9) không duy trì được đà tăng của phiên trước và đã giảm trở lại tại hầu hết hệ thống cửa hàng khi được khảo sát lúc 11h15. Trên thị trường thế giới, giá vàng cũng đang “lao dốc”.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h15 ngày 14/9/2022
Trong phiên giao dịch trưa nay, giá vàng SJC bất ngờ được các thương hiệu vàng trong nước điều chỉnh giảm trong khoảng 50.000 – 350.000 đồng/lượng.
Cụ thể, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji ở chi nhánh TP HCM và Tập đoàn Phú Quý, giá vàng SJC đồng loạt giảm 150.000 đồng/lượng theo hai chiều mua – bán.
Hệ thống PNJ và Ngân hàng Eximbank hạ giá vàng SJC 200.000 đồng/lượng cho cả chiều mua với chiều bán.
Chi nhánh Hà Nội của Tập đoàn Doji giảm giá vàng SJC nhiều nhất 350.000 đồng/lượng ở chiều mua, còn chiều bán giảm 100.000 đồng/lượng.
Tại hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu, vàng SJC giảm từ 150.000 đồng (mua vào) đến 160.000 đồng (bán ra).
Hệ thống cửa hàng Mi Hồng điều chỉnh giá mua giảm 100.000 đồng/lượng và giá bán giảm ít hơn 50.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên hôm qua 13/9 | Phiên hôm nay 14/9 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 66,20 | 67,00 | 66,05 | 66,85 | -150 | -150 |
Hà Nội | 66,20 | 67,02 | 66,05 | 66,87 | -150 | -150 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 66,15 | 66,90 | 65,80 | 66,80 | -350 | -100 |
TP HCM | 66,30 | 66,90 | 66,15 | 66,75 | -150 | -150 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 66,15 | 66,95 | 66,00 | 66,80 | -150 | -150 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận | TP HCM | 66,20 | 67,00 | 66,00 | 66,80 | -200 | -200 |
Hà Nội | 66,20 | 67,00 | 66,00 | 66,80 | -200 | -200 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 66,20 | 66,94 | 66,05 | 66,78 | -150 | -160 |
Mi Hồng | TP HCM | 66,40 | 66,75 | 66,30 | 66,70 | -100 | -50 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 66,00 | 67,00 | 65,80 | 66,80 | -200 | -200 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h15. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h15 ngày 14/9/2022
Giá vàng 24K trưa nay đột ngột lao dốc mạnh, có nơi giảm tới 500.000 đồng/lượng.
Trong đó, Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý và hệ thống PNJ điều chỉnh giá mua bán cùng giảm 400.000 đồng/lượng.
Tại hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu, giá vàng 24K giảm 450.000 đồng/lượng ở hai chiều mua vào – bán ra.
Hệ thống cửa hàng Mi Hồng giảm giá vàng tới 500.000 đồng/lượng đối với chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên hôm qua 13/9 | Phiên hôm nay 14/9 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 51,00 | 51,60 | 50,60 | 51,20 | -400 | -400 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 50,55 | 51,55 | 50,15 | 51,15 | -400 | -400 |
TP HCM | 50,55 | 51,55 | 50,15 | 51,15 | -400 | -400 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 50,80 | 51,80 | 50,40 | 51,40 | -400 | -400 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 50,60 | 51,40 | 50,20 | 51,00 | -400 | -400 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 50,80 | 51,90 | 50,35 | 51,45 | -450 | -450 |
Mi Hồng | TP HCM | 51,00 | 51,30 | 50,50 | 50,80 | -500 | -500 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h15. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h15 ngày 14/9/2022
Chấm dứt đà tăng, giá vàng 18K cũng quay đầu giảm tại tất cả hệ thống cửa hàng.
Theo đó, giá vàng tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ cùng giảm 300.000 đồng/lượng ở hai chiều giao dịch.
Tại hệ thống cửa hàng Mi Hồng, giá vàng ở chiều mua vào – bán ra giảm ít hơn 100.000 đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên hôm qua 13/9 | Phiên hôm nay 14/9 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 36,85 | 38,85 | 36,55 | 38,55 | -300 | -300 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 35,66 | 44,51 | 35,36 | 44,21 | -300 | -300 |
TP HCM | 35,66 | 44,51 | 35,36 | 44,21 | -300 | -300 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 37,30 | 38,70 | 37,00 | 38,40 | -300 | -300 |
Mi Hồng | TP HCM | 36,50 | 38,50 | 36,40 | 38,40 | -100 | -100 |