28
Tại thời điểm 11h11, giá vàng trong nước hôm nay (15/9) tiếp tục giảm thêm khoảng 50.000 – 200.000 đồng/lượng. Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay giảm mạnh và chính thức mất mốc quan trọng 1.700 USD/ounce.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h11 ngày 15/9/2022
Nối tiếp đà giảm giá của phiên trước đó, trưa 15/9, giá vàng SJC tiếp tục giảm từ 50.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng tại các cửa hàng.
Cụ thể, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và chi nhánh Hà Nội của Tập đoàn Doji, giá vàng SJC đều giảm nhẹ 50.000 đồng/lượng theo hai chiều.
Hệ thống cửa hàng Mi Hồng cũng giảm giá vàng SJC 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm nhiều hơn 100.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Tại hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu, giá vàng lại điều chỉnh tăng nhẹ 10.000 đồng/lượng ở chiều bán nhưng chiều mua không thay đổi so với phiên trưa hôm qua.
Tập đoàn Doji ở chi nhánh TP HCM, Tập đoàn Phú Quý, hệ thống PNJ và Ngân hàng Eximbank vẫn giữ nguyên giá vàng SJC như phiên giao dịch trưa ngày 14/9.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên hôm qua 14/9 | Phiên hôm nay 15/9 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 66,05 | 66,85 | 66,00 | 66,80 | -50 | -50 |
Hà Nội | 66,05 | 66,87 | 66,00 | 66,82 | -50 | -50 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 65,80 | 66,80 | 65,75 | 66,75 | -50 | -50 |
TP HCM | 66,15 | 66,75 | 66,15 | 66,75 | – | – | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 66,00 | 66,80 | 66,00 | 66,80 | – | – |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận | TP HCM | 66,00 | 66,80 | 66,00 | 66,80 | – | – |
Hà Nội | 66,00 | 66,80 | 66,00 | 66,80 | – | – | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 66,05 | 66,78 | 66,05 | 66,79 | – | +10 |
Mi Hồng | TP HCM | 66,30 | 66,70 | 66,25 | 66,60 | -50 | -100 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 65,80 | 66,80 | 65,80 | 66,80 | – | – |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h11. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h11 ngày 15/9/2022
Ghi nhận giá vàng 24K trưa nay đã giảm thêm khoảng 100.000 – 200.000 đồng/lượng tại hầu hết cửa hàng.
Trong đó, giá vàng tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, hệ thống PNJ và hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu có cùng mức giảm 200.000 đồng/lượng ở hai chiều mua – bán.
Tại hệ thống cửa hàng Mi Hồng, vàng 24K có giá mua giảm 150.000 đồng/lượng và giá bán giảm ít hơn 100.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên hôm qua 14/9 | Phiên hôm nay 15/9 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 50,60 | 51,20 | 50,40 | 51,00 | -200 | -200 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 50,15 | 51,15 | 49,95 | 50,95 | -200 | -200 |
TP HCM | 50,15 | 51,15 | 49,95 | 50,95 | -200 | -200 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 50,40 | 51,40 | 50,20 | 51,20 | -200 | -200 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 50,20 | 51,00 | 50,00 | 50,80 | -200 | -200 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 50,35 | 51,45 | 50,15 | 51,25 | -200 | -200 |
Mi Hồng | TP HCM | 50,50 | 50,80 | 50,35 | 50,70 | -150 | -100 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h11. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h11 ngày 15/9/2022
Trưa cùng ngày, giá vàng 18K vẫn được các doanh nghiệp điều chỉnh giảm, có nơi giảm tới 200.000 đồng/lượng.
Theo đó, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ, giá vàng đồng loạt giảm 150.000 đồng/lượng khi mua vào – bán ra.
Tại hệ thống cửa hàng Mi Hồng, giá vàng 24K lại có mức giảm nhiều hơn 200.000 đồng/lượng ở hai chiều mua và bán.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên hôm qua 14/9 | Phiên hôm nay 15/9 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 36,55 | 38,55 | 36,40 | 38,40 | -150 | -150 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 35,36 | 44,21 | 35,21 | 44,06 | -150 | -150 |
TP HCM | 35,36 | 44,21 | 35,21 | 44,06 | -150 | -150 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 37,00 | 38,40 | 36,85 | 38,25 | -150 | -150 |
Mi Hồng | TP HCM | 36,40 | 38,40 | 36,20 | 38,20 | -200 | -200 |