Sau hai phiên giảm liên tiếp, giá vàng trong nước trưa nay (2/2) bất ngờ đảo chiều tăng trở lại tại các cửa hàng, với mức tăng khá mạnh trong khoảng 70.000 – 700.000 đồng/lượng.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h37 ngày 2/2/2023
Trưa ngày 2/2, giá vàng SJC đồng loạt tăng trở lại tại hầu hết cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h37.
Cụ thể, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Ngân hàng Eximbank, giá vàng đều đảo chiều tăng mạnh tới 700.000 đồng/lượng ở chiều mua, còn chiều bán tăng lần lượt là 100.000 đồng/lượng và 500.000 đồng/lượng.
Tại Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ, vàng SJC cùng tăng 200.000 đồng/lượng theo chiều mua, nhưng chiều bán tăng đến 300.000 đồng/lượng cho Tập đoàn Doji và tăng 200.000 đồng/lượng cho hệ thống PNJ.
Tại Tập đoàn Phú Quý và hệ thống cửa hàng Mi Hồng, giá vàng SJC đều có mức tăng 500.000 đồng/lượng đối với chiều mua, còn chiều bán tăng lần lượt 400.000 đồng/lượng và 500.000 đồng/lượng.
Tại hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu, giá vàng tăng 430.000 đồng/lượng theo chiều mua và tăng ít hơn 300.000 đồng/lượng theo chiều bán.
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên hôm qua 1/2 |
Phiên hôm nay 2/2 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
66,20 |
67,60 |
66,90 |
67,70 |
+700 |
+100 |
Hà Nội |
66,20 |
67,62 |
66,90 |
67,72 |
+700 |
+100 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
66,30 |
67,20 |
66,50 |
67,50 |
+200 |
+300 |
TP HCM |
66,30 |
67,20 |
66,50 |
67,50 |
+200 |
+300 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
66,20 |
67,20 |
66,70 |
67,60 |
+500 |
+400 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận |
TP HCM |
66,30 |
67,30 |
66,50 |
67,50 |
+200 |
+200 |
Hà Nội |
66,30 |
67,30 |
66,50 |
67,50 |
+200 |
+200 |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
66,32 |
67,28 |
66,75 |
67,58 |
+430 |
+300 |
Mi Hồng |
TP HCM |
66,40 |
67,20 |
66,90 |
67,70 |
+500 |
+500 |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
66,20 |
67,00 |
66,90 |
67,50 |
+700 |
+500 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h37. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h37 ngày 2/2/2023
Giá vàng 24K trưa nay quay đầu tăng trong khoảng 100.000 – 400.000 đồng/lượng tại đa số hệ thống cửa hàng.
Theo đó, tại Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn, hệ thống PNJ và hệ thống Bảo Tín Minh Châu, giá vàng đều đồng loạt tăng 100.000 đồng/lượng ở hai chiều mua – bán.
Tại Tập đoàn Doji và hệ thống cửa hàng Mi Hồng, giá vàng cùng tăng 400.000 đồng/lượng ở chiều mua nhưng tăng lần lượt là 250.000 đồng/lượng và 400.000 đồng/lượng ở chiều bán.
Còn tại Tập đoàn Phú Quý, giá vàng biến động trái chiều khi chiều mua tăng 100.000 đồng/lượng thì chiều bán lại giảm 100.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên hôm qua 1/2 |
Phiên hôm nay 2/2 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
54,00 |
55,00 |
54,10 |
55,10 |
+100 |
+100 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
53,70 |
55,00 |
54,10 |
55,25 |
+400 |
+250 |
TP HCM |
53,70 |
55,00 |
54,10 |
55,25 |
+400 |
+250 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
54,10 |
55,40 |
54,20 |
55,30 |
+100 |
-100 |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
54,00 |
54,80 |
54,10 |
54,90 |
+100 |
100 |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
54,00 |
55,20 |
54,10 |
55,30 |
+100 |
+100 |
Mi Hồng |
TP HCM |
54,00 |
54,60 |
54,40 |
55,00 |
+400 |
+400 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h37. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h37 ngày 2/2/2023
Trưa cùng ngày, giá vàng 18K đảo chiều tăng từ 70.000 đồng/lượng đến 300.000 đồng/lượng tại các cửa hàng.
Trong đó, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, giá vàng tăng ít nhất 70.000 đồng/lượng ở hai chiều mua vào – bán ra.
Tại Tập đoàn Doji, giá vàng tăng đến 300.000 đồng/lượng khi mua vào và tăng 250.000 đồng/lượng khi bán ra.
Tại hệ thống PNJ, giá vàng mua vào – bán ra tăng đồng loạt 80.000 đồng/lượng.
Và tại hệ thống PNJ, giá vàng tăng 100.000 đồng/lượng theo hai chiều.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên hôm qua 1/2 |
Phiên hôm nay 2/2 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
39,40 |
41,40 |
39,47 |
41,47 |
+70 |
+70 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
39,05 |
54,55 |
39,35 |
54,80 |
+300 |
+250 |
TP HCM |
39,05 |
54,55 |
39,35 |
54,80 |
+300 |
+250 |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
39,85 |
41,25 |
39,93 |
41,33 |
+80 |
+80 |
Mi Hồng |
TP HCM |
38,40 |
40,40 |
38,50 |
40,50 |
+100 |
+100 |