Nội dung
Giá vàng hôm nay 23/9 đối với các loại vàng SJC, 9999, vàng nữ trang 24K, vàng nhẫn 18K quay đầu giảm không vượt quá 400.000 đồng/lượng ở các hệ thống kinh doanh khi đồng USD leo lên mức cao nhất gần 2 tháng.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 23/9/2020
Tại thời điểm khảo sát, giá vàng SJC tiếp đà giảm mạnh ở các hệ thống kinh doanh. Theo đó, chiều mua vào – bán ra giảm trong khoảng từ 150.000 – 250.000 đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng đang có sự biến động nhiều nhất tại Tập đoàn Phú Quý khi quay đầu giảm 250.000 đồng/lượng ở cả hai hướng mua và bán.
Hệ thống PNJ ở cả hai chi nhánh miền Bắc – Nam cùng doanh nghiệp Mi Hồng hiện đang là đơn vị niêm yết giá trần mua vào cao nhất đạt ngưỡng 55,70 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, cửa hàng Vàng bạc đá quí Sài Gòn giao dịch giá trần bán ra là 56,12 triệu đồng/lượng.
Vàng miếng SJC tại Ngân hàng Eximbank tiếp tục giảm thêm 300.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên trước đó.
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên sáng 22/9 |
Phiên hôm nay 23/9 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
55,80 |
56,25 |
55,65 |
56,10 |
-150 |
-150 |
Hà Nội |
55,80 |
56,27 |
55,65 |
56,12 |
-150 |
-150 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
55,85 |
56,25 |
55,65 |
56,10 |
-200 |
-150 |
TP HCM |
55,85 |
56,25 |
55,65 |
56,10 |
-200 |
-150 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
55,85 |
56,25 |
55,60 |
56,00 |
-250 |
-250 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận |
TP HCM |
55,85 |
56,25 |
55,70 |
56,10 |
-150 |
-150 |
Hà Nội |
55,85 |
56,25 |
55,70 |
56,10 |
-150 |
-150 |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
55,85 |
56,23 |
55,65 |
56,05 |
-200 |
-180 |
Mi Hồng |
TP HCM |
55,92 |
56,12 |
55,70 |
55,95 |
-220 |
-170 |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
55,90 |
56,20 |
55,60 |
55,90 |
-300 |
-300 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 23/9/2020
Ở hướng mua vào, giá vàng 24K ngày hôm nay tại Tập đoàn Doji và Bảo Tín Minh Châu ghi nhận mức giảm nhiều nhất không quá 400.000 đồng/lượng. Trong khi đó, cửa hàng kinh doanh Vàng bạc đá quí Sài Gòn chi nhánh TP HCM điều chỉnh giảm 300.000 đồng/lượng ở hướng bán ra.
Qua khảo sát, doanh nghiệp Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào vàng nhẫn 24K đạt mức 53,30 triệu đồng/lượng. Còn Hệ thống Doji đang có ngưỡng bán ra là 54,00 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên sáng 22/9 |
Phiên hôm nay 23/9 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
53,05 |
53,85 |
52,75 |
53,55 |
-300 |
-300 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
52,65 |
54,20 |
52,25 |
54,00 |
-400 |
-200 |
TP HCM |
52,65 |
54,20 |
52,25 |
54,00 |
-400 |
-200 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
53,00 |
54,00 |
52,90 |
53,90 |
-100 |
-100 |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
53,10 |
53,90 |
52,90 |
53,70 |
-200 |
-200 |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
53,10 |
54,10 |
52,70 |
53,90 |
-400 |
-200 |
Mi Hồng |
TP HCM |
53,50 |
53,80 |
53,30 |
53,65 |
-200 |
-150 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 23/9/2020
Cửa hàng Vàng bạc đá quí Sài Gòn thay đổi bảng giá vàng 18K tại các hệ thống kinh doanh giảm 220.000 đồng/lượng và 230.000 đồng/lượng tương ứng với hai chiều mua vào – bán ra.
Trong khi đó, Tập đoàn Doji niêm yết giá trần hướng mua vào – bán ra vàng tây 18K có ngưỡng lần lượt là 39,50 triệu đồng/lượng và 41,50 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên sáng 22/9 |
Phiên hôm nay 23/9 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
38,24 |
40,54 |
38,02 |
40,32 |
-220 |
-230 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
39,65 |
41,65 |
39,50 |
41,50 |
-150 |
-150 |
TP HCM |
39,65 |
41,65 |
39,50 |
41,50 |
-150 |
-150 |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
39,18 |
40,58 |
39,03 |
40,43 |
-150 |
-150 |
Mi Hồng |
TP HCM |
35,00 |
37,00 |
35,00 |
37,00 |
– |
– |