Giá vàng trong nước đồng loạt đảo chiều, tăng trở lại khoảng 100.000 – 300.000 đồng/lượng trong phiên trưa 24/11. Cùng trạng thái, giá vàng thế giới cũng tăng lên mốc 1.756 USD/ounce sau khi giảm nhẹ vào phiên trước.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h00 ngày 24/11/2022
Theo kết quả khảo sát lúc 11h00 cho thấy, giá vàng SJC đảo chiều bật tăng tới 300.000 đồng/lượng tại các hệ thống cửa hàng.
Cụ thể, giá vàng SJC mua vào – bán ra tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, hệ thống PNJ, hệ thống Bảo Tín Minh Châu và hệ thống cửa hàng Mi Hồng đều đồng loạt tăng 200.000 đồng/lượng.
Còn tại Ngân hàng Eximbank, giá vàng SJC được điều chỉnh tăng nhiều nhất 300.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua – bán.
Hiện giá vàng miếng SJC giao dịch mua vào – bán ra trong khoảng 66,5 – 67,62 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên hôm qua 23/11 | Phiên hôm nay 24/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 66,40 | 67,40 | 66,60 | 67,60 | +200 | +200 |
Hà Nội | 66,40 | 67,42 | 66,60 | 67,62 | +200 | +200 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 66,30 | 67,30 | 66,50 | 67,50 | +200 | +200 |
TP HCM | 66,30 | 67,30 | 66,50 | 67,50 | +200 | +200 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 66,40 | 67,30 | 66,60 | 67,50 | +200 | +200 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận | TP HCM | 66,40 | 67,30 | 66,60 | 67,50 | +200 | +200 |
Hà Nội | 66,40 | 67,30 | 66,60 | 67,50 | +200 | +200 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 66,42 | 67,28 | 66,62 | 67,48 | +200 | +200 |
Mi Hồng | TP HCM | 66,40 | 67,40 | 66,60 | 67,60 | +200 | +200 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 66,40 | 67,10 | 66,70 | 67,40 | +300 | +300 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h00 ngày 24/11/2022
Giá vàng 24K được các doanh nghiệp kinh doanh vàng điều chỉnh tăng từ 100.000 đồng/lượng đến 250.000 đồng/lượng.
Theo đó, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Tập đoàn Phú Quý, vàng 24K có cùng mức tăng 250.000 đồng/lượng đối với hai chiều mua – bán.
Tại Tập đoàn Doji và hệ thống cửa hàng Mi Hồng, giá vàng đều tăng 100.000 đồng/lượng ở chiều mua nhưng chiều bán tăng 150.000 đồng/lượng cho Tập đoàn Doji và 100.000 đồng/lượng cho hệ thống cửa hàng Mi Hồng.
Cùng mức tăng 200.000 đồng/lượng ở chiều mua vào là giá vàng tại hệ thống PNJ và hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu, còn chiều bán ra tăng lần lượt là 150.000 đồng/lượng và 200.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K trưa nay tại các hệ thống cửa hàng dao động trong khoảng 52,25 – 54 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên hôm qua 23/11 | Phiên hôm nay 24/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 52,70 | 53,50 | 52,95 | 53,75 | +250 | +250 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,15 | 53,25 | 52,25 | 53,40 | +100 | +150 |
TP HCM | 52,15 | 53,25 | 52,25 | 53,40 | +100 | +150 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,35 | 53,45 | 52,60 | 53,70 | +250 | +250 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 52,50 | 53,35 | 52,70 | 53,50 | +200 | +150 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,40 | 53,50 | 52,60 | 53,70 | +200 | +200 |
Mi Hồng | TP HCM | 52,90 | 53,90 | 53,00 | 54,00 | +100 | +100 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h00 ngày 24/11/2022
Giá vàng 18K tăng trở lại tại hầu hết hệ thống cửa hàng sau khi giảm nhẹ vào phiên trước.
Trong đó, Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn điều chỉnh giá mua bán tăng 190.000 đồng/lượng.
Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ cùng tăng giá bán ra 150.000 đồng/lượng, còn giá mua vào tăng lần lượt 200.000 đồng/lượng và 150.000 đồng/lượng
Còn hệ thống cửa hàng Mi Hồng tăng giá vàng 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào – bán ra.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên hôm qua 23/11 | Phiên hôm nay 24/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 38,27 | 40,27 | 38,46 | 40,46 | +190 | +190 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,05 | 52,80 | 39,25 | 52,95 | +200 | +150 |
TP HCM | 39,05 | 52,80 | 39,25 | 52,95 | +200 | +150 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 38,73 | 40,13 | 38,88 | 40,28 | +150 | +150 |
Mi Hồng | TP HCM | 37,60 | 39,60 | 37,70 | 39,70 | +100 | +100 |