Khảo sát lúc 11h40, giá vàng SJC phiên trưa hôm nay (25/11) biến động không đồng nhất giữa các hệ thống cửa hàng sau khi bật tăng maạnh vào phiên trước. Riêng giá vàng 24K và 18K vẫn tiếp tục giảm chưa có dấu hiệu dừng lại.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h40 ngày 25/11/2021
Giá vàng SJC trưa hôm nay ngày 25/11 điều chỉnh tăng giảm trái chiều trong khoảng 50.000 – 250.000 đồng/lượng giữa các hệ thống cửa hàng kinh doanh.
Cụ thể, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và hệ thống PNJ, vàng SJC có cùng mức giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều bán ra nhưng vẫn không thay đổi ở chiều mua vào.
Tại Ngân hàng Eximbank, giá vàng SJC ở chiều mua vào và chiều bán ra đồng loạt giảm 250.000 đồng/lượng so với phiên trưa hôm qua.
Trong khi, Tập đoàn Doji lại điều chỉnh giá vàng tại thị trường Hà Nội – TP HCM tăng lần lượt 150.000 đồng/lượng và 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, còn chiều bán ra tăng 170.000 tại Hà Nội nhưng vẫn giữ nguyên tại TP HCM.
Riêng tại Mi Hồng, giá vàng miếng SJC ở cả chiều mua vào lẫn chiều bán ra vẫn giữ nguyên so với giá cập nhật trưa ngày hôm qua.
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên hôm qua 24/11 |
Phiên hôm nay 25/11 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
59,40 |
60,20 |
59,40 |
60,10 |
– |
-100 |
Hà Nội |
59,40 |
60,22 |
59,40 |
60,12 |
– |
-100 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
59,25 |
59,95 |
59,40 |
60,12 |
+150 |
+170 |
TP HCM |
59,30 |
60,10 |
59,40 |
60,10 |
+100 |
– |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
59,40 |
60,10 |
59,45 |
60,15 |
+50 |
+50 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận |
TP HCM |
59,40 |
60,20 |
59,40 |
60,10 |
– |
-100 |
Hà Nội |
59,40 |
60,20 |
59,40 |
60,10 |
– |
-100 |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Mi Hồng |
TP HCM |
59,50 |
59,90 |
59,50 |
59,90 |
– |
– |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
59,65 |
60,15 |
59,40 |
59,90 |
-250 |
-250 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h40. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h40 ngày 25/11/2021
Phiên trưa nay, giá vàng 24K vẫn chưa có dấu hiệu ngừng giảm tại hầu hết các hệ thống kinh doanh vàng khi khảo sát vào lúc 11h40.
Cụ thể, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Tập đoàn Phú Quý, vàng 24K ở chiều mua vào – bán ra cùng giảm 200.000 đồng/lượng.
Tại Tập đoàn Doji và Mi Hồng, giá vàng 24K điều chỉnh cùng giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và 150.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Còn tại cửa hàng vàng Mi Hồng, vàng 24K cũng giảm 150.000 đồng/lượng đối với cả chiều mua vào lẫn chiều bán ra.
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên hôm qua 24/11 |
Phiên hôm nay 25/11 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
51,40 |
52,10 |
51,20 |
51,90 |
-200 |
-200 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
51,15 |
52,00 |
51,05 |
51,85 |
-100 |
-150 |
TP HCM |
51,15 |
52,00 |
51,05 |
51,85 |
-100 |
-150 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
51,40 |
52,40 |
51,20 |
52,20 |
-200 |
-200 |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
51,20 |
52,00 |
51,05 |
51,85 |
-150 |
-150 |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Mi Hồng |
TP HCM |
51,40 |
51,75 |
51,30 |
51,60 |
-100 |
-150 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h40. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h40 ngày 25/11/2021
Tại thời điểm khảo sát, giá vàng 18K ghi nhận tiếp tục giảm thêm từ 110.000 đồng/lượng đến 200.000 đồng/lượng tại các hệ thống kinh doanh.
Theo đó, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Mi Hồng, giá vàng nữ trang 18K lần lượt giảm 150.000 đồng/lượng và 200.000 đồng/lượng cho cả chiều mua vào – bán ra.
Tại Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ, giá vàng của cả hai hệ thống giảm đồng thời 110.000 đồng/lượng theo chiều mua vào và bán ra.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên hôm qua 24/11 |
Phiên hôm nay 25/11 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
37,22 |
39,22 |
37,07 |
39,07 |
-150 |
-150 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
38,00 |
40,00 |
37,89 |
39,89 |
-110 |
-110 |
TP HCM |
38,00 |
40,00 |
37,89 |
39,89 |
-110 |
-110 |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
37,75 |
39,15 |
37,64 |
39,04 |
-110 |
-110 |
Mi Hồng |
TP HCM |
34,60 |
36,60 |
34,40 |
36,40 |
-200 |
-200 |