Table of Contents
Giá vàng hôm nay ngày 26/1 tiếp đà tăng nhẹ tại các hệ thống. Theo đó, các loại vàng miếng SJC, vàng 9999, vàng nữ trang 24K và vàng nhẫn 18K tăng không quá 250.000 đồng/lượng.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 chiều ngày 26/1/2021
Tại thời điểm khảo sát, giá vàng SJC đang được ngưỡng cao nhất là 56,32 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,72 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá mua vào tại tập đoàn Phú Quý và Doji tăng nhiều nhất 250.000 đồng/lượng và giá bán ra tăng 200.000 đồng/lượng tại PNJ.
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC tiếp đà tăng không nhiều quá 250.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với phiên trước đó.
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên sáng 25/1 |
Phiên hôm nay 26/1 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
56,00 |
56,55 |
56,20 |
56,70 |
+200 |
+150 |
Hà Nội |
56,00 |
56,57 |
56,20 |
56,72 |
+200 |
+150 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
56,05 |
56,45 |
56,30 |
56,65 |
+250 |
+200 |
TP HCM |
56,05 |
56,45 |
56,30 |
56,70 |
+250 |
+200 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
56,07 |
56,45 |
56,32 |
56,65 |
+250 |
+200 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận |
TP HCM |
56,00 |
56,50 |
56,20 |
56,70 |
+200 |
+200 |
Hà Nội |
56,00 |
56,50 |
56,20 |
56,70 |
+200 |
+200 |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
56,08 |
56,43 |
56,32 |
56,62 |
+240 |
+190 |
Mi Hồng |
TP HCM |
56,20 |
56,38 |
56,40 |
56,57 |
+200 |
+190 |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
56,10 |
56,45 |
56,35 |
56,65 |
+250 |
+200 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 chiều ngày 26/1/2021
Hiện tại, giá vàng 24K tại hệ thống Mi Hồng đang niêm yết chiều mua vào cao nhất là 54,60 triệu đồng/lượng và 55,30 triệu đồng/lượng tại Bảo Tín Minh Châu.
Giá mua bán vàng nữ trang 24k tại thời điểm khảo sát tăng không quá 150.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên sáng 25/1 |
Phiên hôm nay 26/1 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
54,35 |
55,05 |
54,40 |
55,10 |
+50 |
+50 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
54,28 |
55,08 |
54,35 |
55,20 |
+70 |
+120 |
TP HCM |
54,28 |
55,08 |
54,35 |
55,20 |
+70 |
+120 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
54,30 |
55,20 |
54,30 |
55,20 |
– |
– |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
54,15 |
54,95 |
54,25 |
55,05 |
+100 |
+100 |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
54,05 |
55,15 |
54,20 |
55,30 |
+150 |
+150 |
Mi Hồng |
TP HCM |
54,60 |
54,90 |
54,60 |
54,90 |
– |
– |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 chiều ngày 26/1/2021
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18K tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 40,40 triệu đồng/lượng và 42,40 triệu đồng/lượng chiều bán ra.
Nhìn chung, vàng nhẫn 18K ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại hệ thống Doji tăng nhiều nhất 90.000 đồng/lượng.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên sáng 25/1 |
Phiên hôm nay 26/1 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
39,44 |
41,44 |
39,48 |
41,48 |
+40 |
+40 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
40,31 |
42,31 |
40,40 |
42,40 |
+90 |
+90 |
TP HCM |
40,31 |
42,31 |
40,40 |
42,40 |
+90 |
+90 |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
39,96 |
41,36 |
40,04 |
41,44 |
+80 |
+80 |
Mi Hồng |
TP HCM |
36,70 |
38,70 |
36,70 |
38,70 |
– |
– |