35
Trưa ngày 26/8, giá vàng SJC và vàng 24K tiếp tục giảm 30.000 – 300.000 đồng/lượng, trong khi giá vàng 18K đồng loạt chững lại tại tất cả hệ thống cửa hàng kinh doanh được khảo sát lúc 12h00.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 26/8/2022
Khảo sát tại các cửa hàng vàng vào lúc 12h00 cho thấy, giá vàng SJC vẫn duy trì đà giảm của phiên trước, với mức giảm khá mạnh từ 30.000 đồng/lượng đến 300.000 đồng/lượng tại hầu hết các hệ thống cửa hàng kinh doanh vàng.
Cụ thể, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Tập đoàn Phú Quý, giá vàng SJC cùng giảm 50.000 đồng/lượng theo hai chiều mua vào – bán ra.
Cùng trạng thái, Tập đoàn Doji điều chỉnh giá vàng SJC tại thị trường Hà Nội giảm từ 50.000 đồng/lượng (mua vào) đến 150.000 đồng/lượng (bán ra). Còn tại thị trường TP HCM, giá mua – bán giảm đồng loạt 100.000 đồng/lượng.
Tại hệ thống PNJ, giá vàng miếng SJC điều chỉnh giảm 200.000 đồng/lượng cho cả hai chiều giao dịch theo hai chi nhánh Bắc – Nam.
Trong khi đó, tại Mi Hồng và Ngân hàng Eximbank, giá vàng cùng giảm nhiều nhất 300.000 đồng/lượng ở chiều mua, còn chiều bán giảm lần lượt 200.000 đồng/lượng và 300.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên ngày hôm qua 25/8 |
Phiên hôm nay 26/8 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
66,10 |
66,90 |
66,05 |
66,85 |
-50 |
-50 |
Hà Nội |
66,10 |
66,92 |
66,05 |
66,87 |
-50 |
-50 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
65,95 |
66,95 |
66,00 |
66,80 |
-50 |
-150 |
TP HCM |
66,20 |
66,90 |
66,10 |
66,80 |
-100 |
-100 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
66,10 |
66,90 |
66,05 |
66,85 |
-50 |
-50 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận |
TP HCM |
66,20 |
67,00 |
66,00 |
66,80 |
-200 |
-200 |
Hà Nội |
66,20 |
67,00 |
66,00 |
66,80 |
-200 |
-200 |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
66,10 |
66,88 |
66,07 |
66,83 |
-30 |
-50 |
Mi Hồng |
TP HCM |
66,45 |
66,80 |
66,15 |
66,60 |
-300 |
-200 |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
66,00 |
67,00 |
65,70 |
66,70 |
-300 |
-300 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 26/8/2022
Phiên trưa nay, giá vàng 24K không giữ được đà tăng của phiên trước và đã giảm trở lại tại vài nơi bên cạnh những hệ thống không có dấu hiệu điều chỉnh mới.
Theo đó, giá vàng 24K có cùng mức giảm 50.000 đồng/lượng cho cả hai chiều được ghi nhận tại Tập đoàn Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu và Mi Hồng.
Còn tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ, giá vàng cùng giữ nguyên ở chiều mua vào – bán ra so với giá cập nhật trưa ngày hôm qua.
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên ngày hôm qua 25/8 |
Phiên hôm nay 26/8 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
51,65 |
52,30 |
51,65 |
52,30 |
– |
– |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
51,25 |
52,25 |
51,25 |
52,25 |
– |
– |
TP HCM |
51,25 |
52,25 |
51,25 |
52,25 |
– |
– |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
51,50 |
52,50 |
51,45 |
52,45 |
-50 |
-50 |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
51,30 |
52,10 |
51,30 |
52,10 |
– |
– |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
51,45 |
52,55 |
51,40 |
52,50 |
-50 |
-50 |
Mi Hồng |
TP HCM |
51,65 |
51,95 |
51,60 |
51,90 |
-50 |
-50 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 26/8/2022
Khác với giá vàng SJC và vàng 24K, phiên trưa ngày 26/8, giá vàng 18K tạm đứng yên tại hầu hết hệ thống cửa hàng kinh doanh vàng.
Hiện giá trần mua vào của vàng 18K đang được niêm yết ở mức 37,83 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra của vàng 18K là 45,04 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên ngày hôm qua 25/8 |
Phiên hôm nay 26/8 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
37,37 |
39,37 |
37,37 |
39,37 |
– |
– |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
36,19 |
45,04 |
36,19 |
45,04 |
– |
– |
TP HCM |
36,19 |
45,04 |
36,19 |
45,04 |
– |
– |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
37,83 |
39,23 |
37,83 |
39,23 |
– |
– |
Mi Hồng |
TP HCM |
36,80 |
38,80 |
36,80 |
38,80 |
– |
– |