Table of Contents
Giá vàng hôm nay SJC, 9999, vàng nữ trang 24k, vàng nhẫn 18k ngày 31/8 tiếp đà tăng, điều chỉnh lên đến 700.000 đồng/lượng trong phiên giao dịch đầu tuần.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h45 ngày 31/8/2020
Hôm nay, giá vàng SJC tiếp đà tăng cuối tuần trước, các hệ thống vàng điều chỉnh 350.000 – 700.000 đồng/lượng trong phiên giao dịch đầu tuần.
Cụ thể, PNJ có mức tăng lớn nhất với 700.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, giao dịch tại 56,4 triệu đồng/lượng. Doji cũng có cùng mức điều chỉnh, thu mua với giá 56,6 triệu đồng/lượng ở chi nhánh Hà Nội và 56,4 triệu đồng/lượng ở chi nhánh TP HCM.
Hiện giá trần mua vào đang có mặt tại Mi Hồng với 56,6 triệu đồng/lượng trước đó cửa hàng này đã tăng 550.000 đồng/lượng. Bảo Tín Minh Châu đang có mức giá bán ra thấp nhất với 57,03 triệu đồng/lượng, tăng 340.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên sáng 29/8 |
Phiên hôm nay 31/8 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
55,80 |
56,90 |
56,30 |
57,25 |
+500 |
+350 |
Hà Nội |
55,80 |
56,92 |
56,30 |
57,27 |
+500 |
+350 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
55,80 |
56,60 |
56,50 |
57,05 |
+700 |
+450 |
TP HCM |
55,70 |
56,70 |
56,40 |
57,10 |
+700 |
+400 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
55,90 |
56,75 |
56,50 |
57,10 |
+600 |
+350 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận |
TP HCM |
55,70 |
56,70 |
56,40 |
57,10 |
+700 |
+400 |
Hà Nội |
55,70 |
56,70 |
56,40 |
57,10 |
+700 |
+400 |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
55,96 |
56,69 |
56,50 |
57,03 |
+540 |
+340 |
Mi Hồng |
TP HCM |
56,05 |
56,55 |
56,60 |
57,10 |
+550 |
+550 |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
55,90 |
56,60 |
56,40 |
57,10 |
+500 |
+500 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h45. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h45 ngày 31/8/2020
Tiếp nối phiên tăng nhẹ trước đó, giá vàng 24K tăng thêm 200.000 – 400.000 đồng/lượng trong hôm nay.
Ở chiều mua vào, Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Bảo Tín Minh Châu cùng tăng 400.000 đồng/lượng, tuy nhiên cửa hàng Phú Quý mới là nơi có mức giá mua vào cao nhất với 55 triệu đồng/lượng, tăng 360.000 đồng/lượng trước đó.
Ở chiều bán ra, ngoài Bảo Tín Minh Châu, các cửa hàng còn lại đều điều chỉnh tăng, có mức giá bán ra thấp nhất Mi Hồng giao dịch tại 54,4 triệu đồng/lượng sau khi tăng 200.000 đồng/lượng so với phiên cuối tuần trước.
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên sáng 29/8 |
Phiên hôm nay 31/8 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
53,20 |
54,20 |
53,60 |
54,60 |
+400 |
+400 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
53,30 |
54,70 |
53,60 |
54,85 |
+300 |
+150 |
TP HCM |
53,30 |
54,70 |
53,60 |
54,85 |
+300 |
+150 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
53,34 |
55,00 |
53,70 |
55,00 |
+360 |
0 |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
53,50 |
54,30 |
53,70 |
54,50 |
+200 |
+200 |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
53,25 |
54,35 |
53,65 |
54,65 |
+400 |
+300 |
Mi Hồng |
TP HCM |
53,80 |
54,20 |
54,00 |
54,40 |
+200 |
+200 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h45. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h45 ngày 31/8/2020
Trong cùng phiên giao dịch, giá vàng 18K mức điều chỉnh có phần khiêm tốn hơn, chỉ tăng từ 110.000 – 300.000 đồng/lượng.
Vàng bạc Đá quý Sài Gòn tăng 300.000 đồng/lượng ở cả hai chiều, có giá mua vào 38,8 triệu đồng/lượng, bán ra với giá 41,1 triệu đồng/lượng. Mức giá mua vào cao nhất có mặt tại Doji với 40,14 triệu đồng/lượng, tăng 110.000 đồng/lượng trước đó.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên sáng 29/8 |
Phiên hôm nay 31/8 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
38,50 |
40,80 |
38,80 |
41,10 |
+300 |
+300 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
40,03 |
42,03 |
40,14 |
42,14 |
+110 |
+110 |
TP HCM |
40,03 |
42,03 |
40,14 |
42,14 |
+110 |
+110 |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
39,48 |
40,88 |
39,63 |
41,03 |
+150 |
+150 |
Mi Hồng |
TP HCM |
34,90 |
36,90 |
35,00 |
37,00 |
+100 |
+100 |