Nội dung
Phiên cuối tuần ngày 5/3, giá vàng SJC bất ngờ tăng vọt lên tới 1,4 triệu đồng/lượng, vượt mốc kỷ lục mới 68,9 triệu đồng/lượng. Còn giá vàng 24K và 18K cũng tăng mạnh trong khoảng 200.000 – 850.000 đồng/lượng.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h07 ngày 5/3/2022
Tại thời điểm 13h07, giá vàng SJC tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Mi Hồng cùng tăng 950.000 đồng/lượng ở chiều mua vào còn chiều bán ra tăng lần lượt là 1,3 triệu đồng/lượng và 1,1 triệu đồng/lượng.
Trong khi Tập đoàn Doji điều chỉnh giá vàng ở chiều mua vào tăng lần lượt là 650.000 đồng/lượng và 650.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, trong khi chiều bán ra tăng mạnh 1,45 triệu đồng/lượng và 1,25 triệu đồng/lượng.
Tại Tập đoàn Phú Quý, giá vàng SJC điều chỉnh tăng 1,05 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào và 1,3 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra so với phiên trước đó.
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên hôm qua 4/3 |
Phiên hôm nay 5/3 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
66,75 |
67,50 |
67,70 |
68,80 |
+950 |
+1.300 |
Hà Nội |
66,75 |
67,52 |
67,70 |
68,82 |
+950 |
+1.300 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
66,60 |
67,45 |
67,25 |
68,90 |
+650 |
+1.450 |
TP HCM |
66,45 |
67,45 |
67,20 |
68,70 |
+750 |
+1.250 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
66,65 |
67,50 |
67,70 |
68,80 |
+1.050 |
+1.300 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận |
TP HCM |
66,70 |
67,50 |
67,10 |
68,50 |
+400 |
+1.000 |
Hà Nội |
66,70 |
67,50 |
67,60 |
68,90 |
+900 |
+1.400 |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
66,66 |
67,48 |
67,75 |
68,80 |
+1.090 |
+1.320 |
Mi Hồng |
TP HCM |
66,75 |
67,40 |
67,70 |
68,50 |
+950 |
+1.100 |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
66,95 |
67,45 |
67,20 |
67,70 |
+250 |
+250 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h07. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h07 ngày 5/3/2022
Tại phiên này, giá vàng 24K điều chỉnh tăng mạnh trong khoảng 300.000 – 850.000 đồng/lượng tại các hệ thống cửa hàng kinh doanh.
Cụ thể, tại Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ, giá vàng 24K có cùng mức tăng 700.000 đồng/lượng ở chiều bán ra còn chiều mua vào tăng 370.000 đồng/lượng tại Tập đoàn Doji nhưng tăng 700.000 đồng/lượng tại hệ thống PNJ.
Tại Tập đoàn Phú Quý, giá vàng 24K tăng đồng loạt 750.000 đồng/lượng ở cả hai chiều. Tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng điều chỉnh tăng 550.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và 850.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên hôm qua 4/3 |
Phiên hôm nay 5/3 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
54,55 |
55,35 |
55,00 |
55,90 |
+450 |
+550 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
54,23 |
55,10 |
54,60 |
55,80 |
+370 |
+700 |
TP HCM |
54,23 |
55,10 |
54,60 |
55,80 |
+370 |
+700 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
54,35 |
55,35 |
55,10 |
56,10 |
+750 |
+750 |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
54,40 |
55,20 |
55,10 |
55,90 |
+700 |
+700 |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
54,30 |
55,50 |
54,85 |
56,35 |
+550 |
+850 |
Mi Hồng |
TP HCM |
54,50 |
55,00 |
54,80 |
55,50 |
+300 |
+500 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h07. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h07 ngày 5/3/2022
Cùng lúc giá vàng 18K ghi nhận mức tăng mạnh từ 200.000 đồng/lượng đến 530.000 đồng/lượng tại tất cả các hệ thống cửa hàng kinh doanh vàng.
Trong đó, giá vàng tại Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ tăng lần lượt 520.000 đồng/lượng và 530.000 đồng/lượng ở hai chiều.
Trong khi Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn điều chỉnh tăng 410.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra. Còn tại Mi Hồng tăng 200.000 đồng/lượng.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên hôm qua 4/3 |
Phiên hôm nay 5/3 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
39,66 |
41,66 |
40,07 |
42,07 |
+410 |
+410 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
40,33 |
42,33 |
40,85 |
42,85 |
+520 |
+520 |
TP HCM |
40,33 |
42,33 |
40,85 |
42,85 |
+520 |
+520 |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
40,15 |
41,55 |
40,68 |
42,08 |
+530 |
+530 |
Mi Hồng |
TP HCM |
36,00 |
38,00 |
36,20 |
38,20 |
+200 |
+200 |