Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h32 ngày 8/10/2022
Tại thời 11h32, Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Tập đoàn Doji cùng điều chỉnh giá vàng SJC tăng 600.000 đồng/lượng theo hai chiều.
Tại Tập đoàn Phú Quý, giá chiều bán cũng tăng 600.000 đồng/lượng, còn chiều mua tăng 700.000 đồng/lượng.
Tại hệ thống PNJ và Ngân hàng Eximbank, giá vàng đồng loạt tăng 100.000 đồng/lượng khi mua vào – bán ra.
Hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu tăng giá mua 650.000 đồng/lượng và giá bán 610.000 đồng/lượng.
Hệ thống cửa hàng Mi Hồng điều chỉnh giá tăng mạnh hơn từ 800.000 đồng/lượng (mua vào) đến 900.000 đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên hôm qua 7/10 |
Phiên hôm nay 8/10 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
64,70 |
65,70 |
65,30 |
66,30 |
+600 |
+600 |
Hà Nội |
64,70 |
65,72 |
65,30 |
66,32 |
+600 |
+600 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
64,70 |
65,70 |
65,30 |
66,30 |
+600 |
+600 |
TP HCM |
64,70 |
65,70 |
65,30 |
66,30 |
+600 |
+600 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
64,70 |
65,70 |
65,40 |
66,30 |
+700 |
+600 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận |
TP HCM |
64,90 |
65,70 |
65,00 |
65,80 |
+100 |
+100 |
Hà Nội |
64,90 |
65,70 |
65,00 |
65,80 |
+100 |
+100 |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
64,75 |
65,69 |
65,40 |
66,30 |
+650 |
+610 |
Mi Hồng |
TP HCM |
64,90 |
65,70 |
65,70 |
66,60 |
+800 |
+900 |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
64,90 |
65,70 |
65,00 |
65,80 |
+100 |
+100 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h32. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h32 ngày 8/10/2022
Giá vàng 24K biến động không đồng nhất giữa các hệ thống cửa hàng trong phiên trưa nay.
Theo đó, giá vàng 24K tại hệ thống cửa hàng Mi Hồng tăng trở lại 200.000 đồng/lượng ở chiều mua và 300.000 đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng tại Tập đoàn Doji cũng đảo chiều tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều bán nhưng chiều mua vẫn giảm 50.000 đồng/lượng.
Hệ thống PNJ và hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu cùng có giá mua và bán giảm 100.000 đồng/lượng.
Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn tiếp tục giảm giá vàng 150.000 đồng/lượng cho cả hai chiều.
Tập đoàn Phú Quý vẫn giữ nguyên giá mua vào – bán ra như phiên giao dịch trưa 7/10.
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên hôm qua 7/10 |
Phiên hôm nay 8/10 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
52,00 |
52,80 |
51,85 |
52,65 |
-150 |
-150 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
51,20 |
52,35 |
51,15 |
52,40 |
-50 |
+50 |
TP HCM |
51,20 |
52,35 |
51,15 |
52,40 |
-50 |
+50 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
51,60 |
52,70 |
51,60 |
52,70 |
– |
– |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
51,70 |
52,50 |
51,60 |
52,40 |
-100 |
-100 |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
51,45 |
52,65 |
51,35 |
52,55 |
-100 |
-100 |
Mi Hồng |
TP HCM |
51,60 |
52,20 |
51,80 |
52,50 |
+200 |
+300 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h32. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h32 ngày 8/10/2022
Giá vàng 18K có sự điều chỉnh tăng giảm khác nhau giữa các hệ thống cửa hàng.
Cụ thể, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, giá mua bán giảm thêm 30.000 đồng/lượng.
Hệ thống PNJ điều chỉnh giá mua và bán giảm 80.000 đồng/lượng.
Hệ thống cửa hàng Mi Hồng giảm giá vàng 100.000 đồng/lượng ở hai chiều mua vào và bán ra.
Riêng Tập đoàn Doji điều chỉnh giá vàng tăng trở lại 100.000 đồng/lượng ở chiều mua và nhích nhẹ 50.000 đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên hôm qua 7/10 |
Phiên hôm nay 8/10 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn |
TP HCM |
37,75 |
39,75 |
37,64 |
39,64 |
-110 |
-110 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
37,95 |
51,90 |
38,05 |
51,95 |
+100 |
+50 |
TP HCM |
37,95 |
51,90 |
38,05 |
51,95 |
+100 |
+50 |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
38,13 |
39,53 |
38,05 |
39,45 |
-80 |
-80 |
Mi Hồng |
TP HCM |
37,10 |
39,10 |
37,00 |
39,00 |
-100 |
-100 |