58
Sau hai phiên giảm liên tiếp, giá vàng SJC đã có sự phục hồi trong phiên giao dịch trưa hôm nay (9/11). Đồng thời, giá vàng nữ trang 24K và 18K cũng biến động theo xu hướng tăng.
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h00 ngày 9/11/2022
Khảo sát tại các cửa hàng vào lúc 11h00 cho thấy, giá vàng SJC đã tăng trở lại từ 100.000 đồng/lượng đến 310.000 đồng/lượng.
Trong đó, Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, hệ thống cửa hàng Mi Hồng và Ngân hàng Eximbank cùng điều chỉnh vàng SJC tăng 200.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ ghi nhận SJC có cùng mức tăng 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, còn chiều bán ra tăng lần lượt 300.000 đồng/lượng và 100.000 đồng/lượng.
Hệ thống cửa hàng Bảo Tín Minh Châu cũng điều chỉnh giá SJC tăng trở lại 210.000 đồng/lượng ở chiều mua và 310.000 đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng miếng SJC trưa nay tại các hệ thống cửa hàng đang giao dịch quanh mức 66,2 – 67,42 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên hôm qua 8/11 | Phiên hôm nay 9/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 66,20 | 67,20 | 66,40 | 67,40 | +200 | +200 |
Hà Nội | 66,20 | 67,22 | 66,40 | 67,42 | +200 | +200 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 66,30 | 67,10 | 66,40 | 67,40 | +100 | +300 |
TP HCM | 66,30 | 67,10 | 66,40 | 67,40 | +100 | +300 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 66,20 | 67,10 | 66,20 | 67,10 | – | – |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận | TP HCM | 66,40 | 67,30 | 66,50 | 67,40 | +100 | +100 |
Hà Nội | 66,40 | 67,30 | 66,50 | 67,40 | +100 | +100 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 66,21 | 67,09 | 66,42 | 67,40 | +210 | +310 |
Mi Hồng | TP HCM | 66,20 | 67,20 | 66,40 | 67,40 | +200 | +200 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 66,20 | 67,00 | 66,40 | 67,20 | +200 | +200 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h00 ngày 9/11/2022
Giá vàng 24K tăng từ 100.000 đồng/lượng đến 250.000 đồng/lượng tại đa số hệ thống cửa hàng.
Cụ thể, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, giá vàng tăng từ 100.000 đồng/lượng (mua vào) đến 150.000 đồng/lượng (bán ra).
Tại Tập đoàn Doji và hệ thống Bảo Tín Minh Châu, vàng 24K tăng đồng loạt 250.000 đồng/lượng ở chiều bán ra, nhưng chiều mua vào tăng 100.000 đồng/lượng đối với Tập đoàn Doji và 250.000 đồng/lượng đối với hệ thống Bảo Tín Minh Châu.
Tại hệ thống PNJ và hệ thống cửa hàng Mi Hồng, giá vàng ở chiều mua vào – bán ra đều tăng 200.000 đồng/lượng.
Hiện giá vàng trang sức loại 24K đang giao dịch trong khoảng 51,5 – 53,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên hôm qua 8/11 | Phiên hôm nay 9/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 52,05 | 52,80 | 52,15 | 52,95 | +100 | +150 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 51,35 | 52,45 | 51,50 | 52,70 | +150 | +250 |
TP HCM | 51,35 | 52,45 | 51,50 | 52,70 | +150 | +250 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 51,60 | 52,70 | 51,60 | 52,70 | – | – |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 51,70 | 52,50 | 51,90 | 52,70 | +200 | +200 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 51,60 | 52,70 | 51,85 | 52,95 | +250 | +250 |
Mi Hồng | TP HCM | 52,30 | 53,30 | 52,50 | 53,50 | +200 | +200 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h00 ngày 9/11/2022
Giá vàng 18K tăng không quá 300.000 đồng/lượng trong phiên giao dịch trưa hôm nay.
Theo đó, Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn điều chỉnh vàng 18K tăng 110.000 đồng/lượng cho mỗi chiều.
Tại hệ thống PNJ và hệ thống cửa hàng Mi Hồng, giá vàng trưa nay ghi nhận đà tăng lần lượt là 150.000 đồng/lượng và 100.000 đồng/lượng theo hai chiều mua vào – bán ra.
Còn tại Tập đoàn Doji, giá vàng tăng 300.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và 250.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên hôm qua 8/11 | Phiên hôm nay 9/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 37,75 | 39,75 | 37,86 | 39,86 | +110 | +110 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 38,85 | 52,00 | 39,15 | 52,25 | +300 | +250 |
TP HCM | 38,85 | 52,00 | 39,15 | 52,25 | +300 | +250 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 38,13 | 39,53 | 38,28 | 39,68 | +150 | +150 |
Mi Hồng | TP HCM | 37,00 | 39,00 | 37,10 | 39,10 | +100 | +100 |