Ghi nhận sáng ngày hôm nay (1/11), tỷ giá euro tại đa số ngân hàng có xu hướng giảm so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống giao dịch mua – bán ở mức là 26.700 – 26.800 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (1/11) tại đa số ngân hàng có xu hướng giảm so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 292 đồng và giá bán xuống 309 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 34 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.679 – 26.724 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 249 đồng và chiều bán là 259 đồng so với mức ghi nhận cuối tuần trước.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank trong khi tăng nhẹ 3 đồng tại chiều mua thì tại chiều bán giảm 24 đồng xuống giao dịch ở mức là 25.789 – 26.990 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 25.999 – 26.523 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 254 đồng tại chiều mua và 259 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng cùng lúc giảm 196 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 26.099 – 26.660 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 284 đồng tại chiều mua và 295 đồng tại chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 25.765 – 26.697 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.619 – 26.099 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.523 – 27.031 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng cùng giảm 20 đồng tại cả hai chiều mua – bán xuống giao dịch ở mức là 26.700 – 26.800 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 01/11/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.619 |
27.031 |
-292 |
-309 |
Vietinbank |
25.679 |
26.724 |
-34 |
-34 |
BIDV |
25.863 |
26.940 |
-249 |
-259 |
Techcombank |
25.789 |
26.990 |
3 |
-24 |
Eximbank |
25.999 |
26.523 |
-254 |
-259 |
Sacombank |
26.099 |
26.660 |
-196 |
-196 |
HSBC |
25.765 |
26.697 |
-284 |
-295 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.700 |
26.800 |
-20 |
-20 |