Ghi nhận sáng ngày hôm nay (1/12), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro không đổi và tiếp tục giao dịch mua – bán ở mức là 26.450 – 26.550 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (1/12) tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh tăng 51 đồng cho chiều mua và 54 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 30 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 25.296 – 26.341 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 74 đồng và ở chiều bán là 84 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng điều chỉnh tăng cùng lúc 51 đồng cho chiều mua và 49 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 25.093 – 26.414 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 25.414 – 25.927 VND/EUR, tương ứng cũng tăng 59 đồng tại chiều mua và 60 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tăng cùng lúc 40 đồng tại chiều mua và 31 đồng tại chiều bán lên giao dịch với giá là 25.488 – 26.043 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 92 đồng cho chiều mua và 96 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 25.204 – 26.116 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.067 – 25.488 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 25.927 – 26.449 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cùng lúc không đổi tại cả hai chiều mua – bán và tiếp tục giao dịch ở mức là 26.450 – 26.550 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 01/12/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.067 |
26.449 |
51 |
54 |
Vietinbank |
25.296 |
26.341 |
30 |
30 |
BIDV |
25.250 |
26.339 |
74 |
84 |
Techcombank |
25.093 |
26.414 |
51 |
49 |
Eximbank |
25.414 |
25.927 |
59 |
60 |
Sacombank |
25.488 |
26.043 |
40 |
31 |
HSBC |
25.204 |
26.116 |
92 |
96 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.450 |
26.550 |
0 |
0 |