Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (10/2), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt giảm so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm tại chiều bán xuống giao dịch mua – bán ở mức là 26.400 – 26.480 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (10/2) tại các ngân hàng đồng loạt giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 81 đồng và giá bán xuống 84 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt tăng 51 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.515 – 26.650 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 70 đồng còn tại chiều bán là 73 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 41 đồng tại chiều mua và 56 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 25.314 – 26.635 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 25.604 – 26.144 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 59 đồng tại chiều mua và 69 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng giảm 46 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.499 – 26.370 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 68 đồng cho chiều mua và 70 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro tiếp tục giao dịch ở mức là 25.398 – 26.317 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.232 – 25.604 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.144 – 26.650 VND/EUR.
Trong đó, Eximbannk có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro trong khi không đổi tại chiều mua thì tại chiều bán giảm 20 đồng xuống giao dịch với giá là 26.400 – 26.480 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 10/2/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.232 |
26.647 |
-81 |
-84 |
Vietinbank |
25.515 |
26.650 |
-51 |
-51 |
BIDV |
25.412 |
26.601 |
-70 |
-73 |
Techcombank |
25.314 |
26.635 |
-41 |
-56 |
Eximbank |
25.604 |
26.144 |
-57 |
-69 |
Sacombank |
25.499 |
26.370 |
-46 |
-46 |
HSBC |
25.398 |
26.317 |
-68 |
-70 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.400 |
26.480 |
0 |
-20 |