Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (10/7), tỷ giá euro tại các ngân hàng quay đầu giảm đồng loạt so với phiên cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 26.100 – 26.200 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (10/7) quay đầu giảm đồng loạt tại các ngân hàng trong nước so với phiên ngày hôm trước. Khảo sát lúc 10h10, Vietcombank cùng giảm giá mua xuống 133 đồng và giá bán 140 đồng. Tương tự, Vietinbank cùng giảm 185 đồng cho cả hai chiều mua – bán xuống mức là 25.791- 26.926 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm ở chiều mua là 131đồng và giảm chiều bán là 143 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm trước.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng điều chỉnh giảm 7 đồng cho cả chiều mua vào – bán ra xuống mức là 25.775 – 26.973 VND/EUR.
Eximbank cũng giảm xuống giao dịch mua – bán là 25.901 – 26.350 VND/EUR, tương ứng mức giảm 127 đồng cho chiều mua 128 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro đồng loạt giảm cho cả hai chiều là 168 đồng xuống mua – bán ở mức là 25.914 – 26.471 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng khác, HSBC hiện cũng giảm 141 đồng cho chiều mua và giảm 145 đồng ở chiều bán so với tỷ giá niêm yết của phiên cuối ngày hôm qua. Sau điều chỉnh, giao dịch mua – bán ở mức là 25.934 – 26.493 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.497 – 25.934 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.350 – 26.973 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank tiếp tục có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h10, đồng euro cùng đồng loạt điều chỉnh giảm 150 và 130 đồng cho cả hai chiều mua – bán, xuống mức là 26.100 – 26.200 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
10/7/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.497 |
26.797 |
-133 |
-140 |
Vietinbank |
25.791 |
26.926 |
-185 |
-185 |
BIDV |
25.725 |
26.752 |
-131 |
-143 |
Techcombank |
25.775 |
26.973 |
-7 |
-7 |
Eximbank |
25.901 |
26.350 |
-127 |
-128 |
Sacombank |
25.934 |
26.493 |
-168 |
-168 |
HSBC |
25.625 |
26.550 |
-157 |
-163 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.100 |
26.200 |
-150 |
-130 |