Table of Contents
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (12/10), tỷ giá euro được điều chỉnh tăng tại đa số các ngân hàng trong nước so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Tại thị trường chợ đen, giá euro không đổi và duy trì giao dịch mua – bán ở mức là 27.320 – 27.420 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (12/10) được điều chỉnh tăng tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng tăng giá mua 82 đồng và giá bán 85 đồng. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 39 đồng cho cả hai chiều lên giao dịch mua – bán ở mức là 27.061 – 28.186 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 68 đồng còn mức tăng ở chiều bán là 69 đồng so với mức ghi nhận cuối tuần trước.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cùng điều chỉnh tăng giảm 16 đồng cho chiều mua và 49 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 26.869 – 28.081 VND/EUR. Eximbank cũng tăng giá euro lên giao dịch mua – bán là 27.118 – 27.588 VND/EUR, tương ứng mức tăng 80 đồng cho chiều mua và 82 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cùng lúc giảm 19 đồng cho chiều mua và 22 đồng cho chiều bán xuống mua – bán với giá là 27.184 – 27.743 VND/EUR.
Khác với xu hướng tăng của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện không đổi giá euro tại cả chiều mua và chiều bán. Do đó, giao dịch mua – bán ở mức là 26.727 – 27.692 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.693 – 27.184 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.588 – 28.186 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank tiếp tục có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro đồng thời giữ nguyên giá cả hai chiều mua – bán và duy trì giao dịch ở mức là 27.420 – 27.520 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 12/10/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.693 |
28.054 |
82 |
85 |
Vietinbank |
27.061 |
28.186 |
39 |
39 |
BIDV |
26.959 |
28.040 |
68 |
69 |
Techcombank |
26.869 |
28.081 |
-16 |
-49 |
Eximbank |
27.118 |
27.588 |
80 |
82 |
Sacombank |
27.184 |
27.743 |
-19 |
-22 |
HSBC |
26.727 |
27.692 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.320 |
27.420 |
0 |
0 |