Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (12/3), tỷ giá euro tại đa số ngân hàng tiếp tục giảm so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 25.720 – 25.820 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (12/3) tại đa số ngân hàng tiếp tục giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 36 đồng và giá bán xuống 38 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 21 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 24.731 – 25.866 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV thì ngược lại, cả hai chiều mua – bán đều có mức tăng là 8 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 169 đồng tại cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch ở mức là 24.351 – 25.677 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 24.815 – 25.358 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 22 đồng tại chiều mua và 24 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng giảm 43 đồng cho chiều mua và 49 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 24.682 – 25.547 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện không đổi giá euro tại cả chiều mua và chiều bán. Do đó, đồng euro tiếp tục giao dịch ở mức là 24.651 – 25.543 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 24.486 – 25.815 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 25.358 – 25.866 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng cùng lúc giảm 30 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.720 – 25.820 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 12/3/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
24.486 |
25.858 |
-36 |
-38 |
Vietinbank |
24.731 |
25.866 |
-21 |
-21 |
BIDV |
24.639 |
25.790 |
8 |
8 |
Techcombank |
24.351 |
25.677 |
-169 |
-169 |
Eximbank |
24.815 |
25.358 |
-22 |
-24 |
Sacombank |
24.682 |
25.547 |
-43 |
-49 |
HSBC |
24.651 |
25.543 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
25.720 |
25.820 |
-30 |
-30 |