Ghi nhận sáng ngày hôm nay (12/7), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống giao dịch mua – bán ở mức là 24.350 – 24.550 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (12/7) tại các ngân hàng đồng loạt giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 09h45, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 615 đồng và giá bán xuống 269 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 243 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 23.032 – 24.167 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 252 đồng và chiều bán là 265 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 230 đồng tại chiều mua và 233 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 22.836 – 24.149 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 23.138 – 23.648 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 258 đồng tại chiều mua và 264 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng giảm 272 đồng cho chiều mua và 276 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 23.003 – 23.868 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 268 đồng tại chiều mua và 277 đồng tại chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro tiếp tục giao dịch ở mức là 22.985 – 23.814 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 22.486 – 23.138 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 23.648 – 24.167 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng cùng giảm 150 đồng tại chiều mua và 100 đồng tại chiều bán xuống giao dịch với giá là 24.350 – 24.550 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 12/7/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
22.486 |
24.125 |
-615 |
-269 |
Vietinbank |
23.032 |
24.167 |
-243 |
-243 |
BIDV |
22.998 |
24.059 |
-252 |
-265 |
Techcombank |
22.836 |
24.149 |
-230 |
-233 |
Eximbank |
23.138 |
23.648 |
-258 |
-264 |
Sacombank |
23.003 |
23.868 |
-272 |
-276 |
HSBC |
22.985 |
23.814 |
-268 |
-277 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
24.350 |
24.550 |
-150 |
-100 |