Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (12/8), tỷ giá euro tiếp tục có xu hướng giảm chiếm ưu thế tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro ổn định và duy trì mua – bán ở mức là 27.150 – 27.250 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (12/8) có xu hướng giảm chiếm ưu thế tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng tăng giá mua lên 16 đồng và giá bán 17 đồng. Ngược lại tại Vietinbank, giá euro cùng giảm 32 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 26.850 – 27.885 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng dành cho cả hai chiều mua – bán là 23 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank giảm giá chiều mua euro 42 đồng và giảm giá chiều bán 43 đồng xuống mua – bán ở mức là 26.668 – 27.877 VND/EUR. Eximbank cũng giảm giá euro xuống giao dịch mua – bán là 26.911 – 27.378 VND/EUR, tương ứng mức giảm 46 đồng cho cả hai chiều mua – bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng được điều chỉnh giảm đồng loạt 30 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 26.967 – 27.526 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của đa số các ngân hàng trong nước, HSBC hiện tăng 21 đồng cho cả chiều mua và chiều bán. Do đó, giao dịch mua – bán áp dụng ở mức là 26.652 – 27.614 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.499 – 26.967 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.378 – 27.885 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro không đổi và duy trì mua – bán ở mức là 27.150 – 27.250 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 12/8/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.499 |
27.850 |
16 |
17 |
Vietinbank |
26.850 |
27.885 |
-32 |
-32 |
BIDV |
26.762 |
27.834 |
23 |
23 |
Techcombank |
26.668 |
27.877 |
-42 |
-43 |
Eximbank |
26.911 |
27.378 |
-46 |
-46 |
Sacombank |
26.967 |
27.526 |
-30 |
-30 |
HSBC |
26.652 |
27.614 |
21 |
21 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.150 |
27.250 |
0 |
0 |