Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (14/6), tỷ giá euro tại các ngân hàng trong nước tiếp tục giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống giao dịch mua – bán ở mức là 24.800 – 25.000 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (14/6) tại các ngân hàng trong nước tiếp tục giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 09h45, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 131 đồng và giá bán xuống 137 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 135 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 23.782 – 24.917 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 99 đồng và chiều bán là 104 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 145 đồng tại chiều mua và 146 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 23.571 – 24.888 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 23.892 – 24.421 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 132 đồng tại chiều mua và 124 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng giảm 154 đồng cho chiều mua và 148 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 23.771 – 24.641 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện không đổi giá euro tại cả chiều mua và chiều bán. Đo đó, đồng euro tiếp tục giao dịch ở mức là 23.806 – 24.665 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 23.540 – 23.892 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 24.421 – 24.917 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro trong khi giảm 100 đồng tại chiều mua thì tại chiều bán chỉ giảm 50 đồng xuống giao dịch với giá là 24.800 – 25.000 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 14/6/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
23.540 |
24.859 |
-131 |
-137 |
Vietinbank |
23.782 |
24.917 |
-135 |
-135 |
BIDV |
23.726 |
24.830 |
-99 |
-104 |
Techcombank |
23.571 |
24.888 |
-145 |
-146 |
Eximbank |
23.892 |
24.421 |
-132 |
-124 |
Sacombank |
23.771 |
24.641 |
-154 |
-148 |
HSBC |
23.806 |
24.665 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
24.800 |
25.000 |
-100 |
-50 |