Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (15/8), tỷ giá euro tại đa số ngân hàng được giữ nguyên so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro tăng nhẹ lên mua – bán ở mức là 27.330 – 27.430 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (15/8) được giữ nguyên tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank giữ nguyên giá euro cả hai chiều mua – bán ở mức là 26.688 – 28.049 VND/EUR. Còn tại Vietinbank, giá euro cùng giảm 12 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 27.025 – 28.060 VND/EUR.
Trong khi đó ngược lại tại BIDV, mức tăng tại chiều mua là 18 đồng và tăng tại chiều bán là 21 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank giảm giá giá euro đồng loạt cho cả hai chiều là 17 đồng xuống mua – bán ở mức là 26.837 – 28.049 VND/EUR. Eximbank hiện giữ nguyên và duy trì giá euro mua – bán là 27.095 – 27.564 VND/EUR.
Tại Sacombank, tỷ giá euro trong khi tăng 78 đồng cho chiều mua thì chiều bán tăng 75 đồng, giao dịch mua – bán sau đó có giá là 27.242 – 27.798 VND/EUR.
Cùng với xu hướng không đổi của một số ngân hàng trong nước, HSBC cũng duy trì giá euro giống ngày hôm qua. Do đó, giao dịch mua – bán áp dụng ở mức là 26.829 – 27.798 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.688 – 27.242 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.564 – 28.060 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro đồng loạt tăng nhẹ 30 đồng cho cả hai chiều, giao dịch mua – bán ở mức là 27.330 – 27.430 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 15/8/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.688 |
28.049 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.025 |
28.060 |
-12 |
-12 |
BIDV |
26.941 |
28.018 |
18 |
21 |
Techcombank |
26.837 |
28.049 |
-17 |
-17 |
Eximbank |
27.095 |
27.564 |
0 |
0 |
Sacombank |
27.242 |
27.798 |
78 |
75 |
HSBC |
26.829 |
27.798 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.330 |
27.430 |
30 |
30 |