Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (18/12), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt quay đầu giảm so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống giao dịch mua – bán ở mức là 26.400 – 26.500 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (18/12) tại các ngân hàng đồng loạt giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 66 đồng và giá bán xuống 70 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 313 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.307 – 26.352 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 68 đồng và chiều bán là 71 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 187 đồng tại chiều mua và 170 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 25.209 – 26.562 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 25.695 – 26.245 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 9 đồng tại chiều mua và 36 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng cùng lúc giảm 11 đồng cho chiều mua và 8 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.771 – 26.337 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện không thay đổi giá euro. Do đó, đồng euro tiếp tục giao dịch ở mức là 25.537 – 26.460 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.209 – 25.771 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.245 – 26.775 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng đồng loạt giảm 100 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 26.400 – 26.500 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 18/12/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.354 |
26.775 |
-66 |
-70 |
Vietinbank |
25.307 |
26.352 |
-313 |
-313 |
BIDV |
25.501 |
26.691 |
-68 |
-71 |
Techcombank |
25.209 |
26.562 |
-187 |
-170 |
Eximbank |
25.695 |
26.245 |
-9 |
-38 |
Sacombank |
25.771 |
26.337 |
-11 |
-8 |
HSBC |
25.537 |
26.460 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.400 |
26.500 |
-100 |
-100 |