Ghi nhận sáng ngày hôm nay (19/2), tỷ giá euro tiếp tục tăng tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro ngược lại giảm xuống giao dịch mua – bán ở mức là 26.300 – 26.400 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (19/2) tiếp tục tăng tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh tăng 71 đồng cho chiều mua và 75 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 52 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 25.584 – 26.719 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 26 đồng và chiều bán là 27 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank ngược lại với đa số ngân hàng khi cùng điều chỉnh giảm 87 đồng cho chiều mua và 88 đồng cho chiều bán xuống giao dịch ở mức là 25.234 – 26.563 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 25.650 – 26.201 VND/EUR, tương ứng cùng tăng 32 đồng tại chiều mua và 21 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tăng cùng lúc 48 đồng tại chiều mua và 55 đồng tại chiều bán lên giao dịch với giá là 25.555 – 26.420 VND/EUR.
Khác với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC không đổi giá euro tại cả chiều mua và chiều bán. Do đó, đồng euro tiếp tục giao dịch ở mức là 25.372 – 26.290 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.295 – 25.650 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.201 – 26.719 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro ngược lại với đa số ngân hàng khi cùng giảm 50 đồng cho cả hai chiều mua – bán xuống giao dịch ở mức là 26.300 – 26.400 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 19/2/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.295 |
26.713 |
71 |
75 |
Vietinbank |
25.584 |
26.719 |
52 |
52 |
BIDV |
25.468 |
26.651 |
26 |
27 |
Techcombank |
25.234 |
26.563 |
-87 |
-88 |
Eximbank |
25.650 |
26.201 |
32 |
21 |
Sacombank |
25.555 |
26.420 |
48 |
55 |
HSBC |
25.372 |
26.290 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.300 |
26.400 |
-50 |
-50 |