Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (19/9), tỷ giá euro có xu hướng giảm chiếm ưu thế tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro không đổi và duy trì giao dịch mua – bán ở mức là 27.400 – 27.500 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (19/9) có xu hướng giảm chiếm ưu thế tại các ngân hàng trong nước so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng giữ nguyên giá hai chiều mua – bán và giao dịch ở mức là 26.790 – 28.156 VND/EUR. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 14 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 27.123 – 28.148 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV thì ngược lại, mức tăng dành cho chiều mua là 32 đồng còn mức tăng tại chiều bán là 31 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank giảm giá chiều mua euro 22 đồng và giảm giá chiều bán 12 đồng xuống mua – bán ở mức là 26.928 – 28.152 VND/EUR. Eximbank giao dịch mua – bán euro với giá là 27.198 – 27.669 VND/EUR, tương ứng mức tăng 10 đồng cho chiều mua và tăng 9 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm đồng loạt 30 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 27.235 – 27.796 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của đa số các ngân hàng trong nước, HSBC hiện không thay đổi giá euro cho cả hai chiều. Do đó, giao dịch mua – bán được duy trì áp dụng ở mức là 26.924 – 27.896 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.790 – 27.235 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.669 – 28.156 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank tiếp tục có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng tiếp tục giữ nguyên giá euro và giao dịch mức là 27.400 – 27.500 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 19/9/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.790 |
28.156 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.123 |
28.148 |
-14 |
-14 |
BIDV |
27.053 |
28.137 |
32 |
31 |
Techcombank |
26.928 |
28.152 |
-22 |
-12 |
Eximbank |
27.198 |
27.669 |
10 |
9 |
Sacombank |
27.235 |
27.796 |
-30 |
-30 |
HSBC |
26.924 |
27.896 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.400 |
27.500 |
0 |
0 |