Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (20/10), tỷ giá euro được điều chỉnh tăng đồng loạt tại các ngân hàng so với phiên ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng tăng lên giao dịch mua – bán ở mức là 27.250 – 27.320 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (20/10) được điều chỉnh tăng đồng loạt tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng tăng giá mua 125 đồng và giá bán 131 đồng. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 133 đồng cho cả hai chiều lên giao dịch mua – bán ở mức là 26.884 – 27.989 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 134 đồng còn mức tăng ở chiều bán là 142 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cùng điều chỉnh tăng 157 đồng cho chiều mua và 159 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 26.782 – 27.993 VND/EUR. Eximbank cũng tăng giá euro lên giao dịch mua – bán là 27.014 – 27.494 VND/EUR, tương ứng mức tăng 126 đồng cho chiều mua và 128 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng cùng lúc tăng 181 đồng cho chiều mua và 121 đồng cho chiều bán lên mua – bán với giá là 27.069 – 27.631 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 121 đồng tại chiều mua và 125 đồng tại chiều bán. Sau điều chỉnh, giao dịch mua – bán ở mức là 26.749 – 27.714 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.596 – 27.069 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.494 – 27.993 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank tiếp tục có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cùng lúc tăng 50 đồng cho chiều mua và 40 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 27.250 – 27.320 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 20/10/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.596 |
27.952 |
125 |
131 |
Vietinbank |
26.884 |
27.989 |
133 |
133 |
BIDV |
26.847 |
27.926 |
134 |
142 |
Techcombank |
26.782 |
27.993 |
157 |
159 |
Eximbank |
27.014 |
27.494 |
126 |
128 |
Sacombank |
27.069 |
27.631 |
118 |
121 |
HSBC |
26.749 |
27.714 |
121 |
125 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.250 |
27.320 |
50 |
40 |