Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (22/6), tỷ giá euro được điều chỉnh tăng đồng loạt tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng tăng lên giao dịch mua – bán ở mức là 27.600 – 27.700 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (22/6) được điều chỉnh tăng đồng loạt tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh tăng 87 đồng cho chiều mua và 92 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 92 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 26.843 – 28.208 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 107 đồng và ở chiều bán là 118 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng điều chỉnh tăng cùng lúc 98 đồng cho chiều mua và 101 đồng chiều bán lên giao dịch ở mức là 26.894 – 28.118 VND/EUR. Eximbank giao dịch mua – bán euro với giá là 27.100 – 27.643 VND/EUR, tương ứng tăng đồng thời 90 đồng cho chiều mua và 91 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tăng cùng lúc 103 đồng chiều mua và 107 đồng cho chiều bán lên giao dịch mua – bán với giá là 27.203 – 27.766 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 84 đồng tại chiều mua và 88 đồng tại chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 26.866 – 27.837 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.586 – 27.203 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.643 – 28.208 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng đồng loạt tăng 50 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 27.600 – 27.700 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 22/6/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.586 |
27.975 |
87 |
92 |
Vietinbank |
26.843 |
28.208 |
92 |
92 |
BIDV |
26.803 |
27.920 |
107 |
118 |
Techcombank |
26.894 |
28.118 |
98 |
101 |
Eximbank |
27.100 |
27.643 |
90 |
91 |
Sacombank |
27.203 |
27.766 |
103 |
107 |
HSBC |
26.866 |
27.837 |
84 |
88 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.600 |
27.700 |
50 |
50 |