Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (22/8), tỷ giá euro có xu hướng giảm chiếm ưu thế tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 27.330 – 27.430 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (22/8) có xu hướng giảm chiếm ưu thế tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h30, Vietcombank duy trì đồng euro mua – bán ở mức là 26.822 – 28.190 VND/EUR. Trong khi đó tại Vietinbank, giá euro cùng giảm 180 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 26.989 – 27.024 VND/EUR.
Ngược lại tại BIDV, mức tăng dành cho cả hai chiều mua – bán là 23 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank giảm giá chiều mua euro 180 đồng và giảm giá chiều bán 185 đồng xuống mua – bán ở mức là 26.809 – 27.018 VND/EUR. Eximbank cũng giảm giá euro xuống giao dịch mua – bán là 27.164 – 27.634 VND/EUR, tương ứng mức giảm 80 đồng cho chiều mua và 82 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng được điều chỉnh giảm đồng loạt 168 đồng cho cả hai chiều xuống mua – bán với giá là 27.138 – 27.698 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của đa số các ngân hàng trong nước, HSBC hiện giữ nguyên giá euro cho cả chiều mua và chiều bán. Do đó, giao dịch mua – bán áp dụng ở mức là 26.968 – 27.041 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.809 – 27.164 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.634 – 28.190 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h30, đồng euro đồng loạt 120 đồng cho cả hai chiều mua – bán ở mức là 27.430 – 27.530 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 22/8/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.822 |
28.190 |
0 |
0 |
Vietinbank |
26.989 |
28.024 |
-180 |
-180 |
BIDV |
27.061 |
28.147 |
14 |
14 |
Techcombank |
26.809 |
28.018 |
-180 |
-185 |
Eximbank |
27.164 |
27.634 |
-80 |
-82 |
Sacombank |
27.138 |
27.698 |
-168 |
-168 |
HSBC |
26.968 |
27.941 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.330 |
27.430 |
-120 |
-120 |