Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (24/8), tỷ giá euro tại các ngân hàng bất ngờ quay đầu tăng đồng loạt ở cả hai chiều giao dịch. Trong khi đó, tại thị trường chợ đen, tỷ giá euro tiếp tục giảm tại hai chiều mua – bán, ứng với mức 24.047 – 24.297 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (24/8), tỷ giá euro đồng loạt tăng trở lại ở cả hai chiều giao dịch tại các ngân hàng được khảo sát.
Vietcombank có tỷ giá euro là 22.725 VND/EUR ở chiều mua vào và 23.998 ở chiều bán ra, tăng lần lượt 51 đồng và 55 đồng.
VietinBank triển khai tỷ giá mua – bán euro là 22.925 VND/EUR và 24.060 VND/EUR, cùng tăng 60 đồng.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá euro tăng 44 đồng ở chiều mua và 45 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 22.890 VND/EUR và 23.953 VND/EUR.
Tỷ giá mua euro tại Techcombank là 22.726 VND/EUR – tăng 46 đồng và tỷ giá bán là 24.046 VND/EUR – tăng 51 đồng.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và bán euro lần lượt tăng 54 đồng và 45 đồng, tương đương với mức 23.058 VND/EUR và 23.576 VND/EUR.
Sacombank hiện đang giao dịch với mức tỷ giá mua – bán euro là 22.937 VND/EUR và 23.850 VND/EUR, lần lượt tăng 53 đồng và 52 đồng so với phiên cuối hôm trước.
Tương tự, HSBC điều chỉnh tỷ giá mua euro tăng 55 đồng lên mức 22.869 VND/EUR và tỷ giá bán tăng 57 đồng lên mức 23.755 VND/EUR.
Theo khảo sát, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 22.725 – 23.058 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động từ 23.576 VND/EUR đến 24.060 VND/EUR.
Trong số các ngân hàng được khảo sát, Eximbank có tỷ giá euro cao nhất ở chiều mua vào. Đồng thời, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra.
Khảo sát lúc 10h00 trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro cùng giảm 2 đồng ở cả hai chiều mua và bán, được giao dịch với mức tương ứng là 24.047 VND/EUR và 24.297 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 24/8/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 22.725 | 23.998 | 51 | 55 |
VietinBank | 22.925 | 24.060 | 60 | 60 |
BIDV | 22.890 | 23.953 | 44 | 45 |
Techcombank | 22.726 | 24.045 | 46 | 51 |
Eximbank | 23.058 | 23.576 | 54 | 45 |
Sacombank | 22.937 | 23.850 | 53 | 52 |
HSBC | 22.869 | 23.755 | 55 | 57 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 24.047 | 24.297 | -2 | -2 |