Ghi nhận sáng ngày hôm nay (25/11), tỷ giá euro được điều chỉnh giảm tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống giao dịch mua – bán ở mức là 26.350 – 26.450 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (25/11) được điều chỉnh giảm tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 67 đồng và giá bán xuống 70 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 72 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.023 – 26.068 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 69 đồng và chiều bán là 68 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 63 đồng tại chiều mua và 68 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 24.823 – 26.138 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 25.145 – 25.652 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 51 đồng tại chiều mua và 53 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro ngược lại với đa số ngân hàng khi cùng tăng 25 đồng cho cả chiều mua và chiều bán lên giao dịch với giá là 25.312 – 25.873 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 68 đồng tại chiều mua và 71 đồng tại chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 24.924 – 25.826 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 24.780 – 25.312 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 25.652 – 26.246 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng đồng loạt giảm 50 đồng cho cả hai chiều mua – bán xuống giao dịch với giá là 26.350 – 26.450 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 25/11/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
24.780 |
26.146 |
-67 |
-70 |
Vietinbank |
25.023 |
26.068 |
-72 |
-72 |
BIDV |
24.988 |
26.063 |
-69 |
-68 |
Techcombank |
24.823 |
26.138 |
-63 |
-68 |
Eximbank |
25.145 |
25.652 |
-51 |
-53 |
Sacombank |
25.312 |
25.873 |
25 |
25 |
HSBC |
24.924 |
25.826 |
-68 |
-71 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.350 |
26.450 |
-50 |
-50 |