Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (25/9), tỷ giá euro tiếp tục được điều chỉnh giảm tại đa số các ngân hàng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống mua – bán ở mức là 27.100 – 27.200 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (25/9) đồng loạt tiếp tục điều chỉnh giảm tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng giảm giá mua 11 đồng và giá bán xuống 12 đồng. Ngược lại tại Vietinbank, giá euro cũng đồng loạt tăng 22 đồng cho cả hai chiều lên mua – bán với giá là 26.741 – 27.766 VND/EUR.
Còn tại BIDV, trong khi mức tăng dành cho chiều mua là 5 đồng thì tại chiều bán không đổi so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank giảm giá chiều mua euro 9 đồng và đồng thời giảm giá chiều bán 11 đồng xuống mua – bán ở mức là 26.564 – 27.770 VND/EUR. Eximbank giao dịch mua – bán euro là 26.774 – 27.238 VND/EUR, tương ứng giữ nguyên giá chiều mua và giảm 11 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro được điều chỉnh tăng cùng lúc 26 đồng cho chiều mua và 25 đồng cho chiều bán lên giao dịch với giá là 26.863 – 27.417 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của một số ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng điều chỉnh giảm 8 đồng cho cả hai chiều. Sau điều chỉnh, giao dịch mua – bán được áp dụng ở mức là 26.518 – 27.475 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.372 – 26.863 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.238 – 27.770 VND/EU
Trong đó, Sacombank tiếp tục có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro được đồng loạt giảm 50 đồng cho cả hai chiều mua – bán và giao dịch ở mức là 27.100 – 27.200 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 25/9/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.372 |
27.717 |
-11 |
-12 |
Vietinbank |
26.741 |
27.766 |
22 |
22 |
BIDV |
26.629 |
27.691 |
5 |
0 |
Techcombank |
26.564 |
27.770 |
-9 |
-11 |
Eximbank |
26.774 |
27.238 |
0 |
-11 |
Sacombank |
26.863 |
27.417 |
26 |
25 |
HSBC |
26.518 |
27.475 |
-8 |
-8 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.100 |
27.200 |
-50 |
-50 |