Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (26/2), tỷ giá euro tiếp tục giảm tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro ngược lại tăng lên giao dịch mua – bán ở mức là 26.150 – 26.300 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (26/2) tại các ngân hàng đồng loạt giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 75 đồng và giá bán xuống 80 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 30 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.143 – 26.278 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng dành cho chiều mua là 27 đồng còn tại chiều bán là 28 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 122 đồng tại chiều mua và 128 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 25.094 – 26.423 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 25.199 – 25.752 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 56 đồng tại chiều mua và 57 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng giảm 5 đồng cho chiều mua và 82 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 25.103 – 25.963 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện không đổi giá euro tại cả chiều mua và chiều bán. Do đó, đồng euro tiếp tục giao dịch ở mức là 25.081 – 25.988 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 24.846 – 25.199 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 25.752 – 26.423 VND/EUR.
Trong đó, Eximbannk có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cùng tăng 100 đồng tại chiều mua và 50 đồng tại chiều bán lên giao dịch với giá là 26.150 – 26.300 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 26/2/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
24.846 |
26.238 |
-75 |
-80 |
Vietinbank |
25.143 |
26.278 |
-30 |
-30 |
BIDV |
25.126 |
26.300 |
27 |
28 |
Techcombank |
25.094 |
26.423 |
122 |
128 |
Eximbank |
25.199 |
25.752 |
-56 |
-57 |
Sacombank |
25.103 |
25.963 |
-5 |
-82 |
HSBC |
25.081 |
25.988 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.150 |
26.300 |
100 |
50 |