Ghi nhận sáng ngày hôm nay (27/11), tỷ giá euro tại đa số ngân hàng có dấu hiệu tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng tăng lên giao dịch mua – bán ở mức là 26.420 – 26.520 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (27/11) tại đa số ngân hàng có dấu hiệu tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giữ nguyên giá euro tại cả hai chiều giao dịch và mua – bán ở mức 24.776 – 26.142 VND/EUR. Còn tại Vietinbank, giá euro đồng loạt tăng 12 đồng cho cả chiều mua và chiều bán lên giao dịch với giá là 25.039 – 26.084 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng dành cho chiều mua là 22 đồng và chiều bán là 21 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc tăng 216 đồng tại chiều mua và 227 đồng tại chiều bán lên giao dịch ở mức là 25.055 – 26.379 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 25.267 – 25.778 VND/EUR, tương ứng tăng 109 đồng tại chiều mua và tăng 112 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cùng lúc tăng 86 đồng cho chiều mua và 80 đồng cho chiều bán lên giao dịch với giá là 25.332 – 25.887 VND/EUR.
Khác với xu hướng tăng của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện không đổi giá euro tại cả chiều mua và chiều bán. Do đó, đồng euro tiếp tục giao dịch ở mức là 24.934 – 25.836 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 24.983 – 25.476 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 25.863 – 26.386 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro được điều chỉnh tăng 70 đồng tại cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 26.420 – 26.520 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 27/11/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
24.776 |
26.142 |
0 |
0 |
Vietinbank |
25.039 |
26.084 |
12 |
12 |
BIDV |
25.023 |
26.100 |
22 |
21 |
Techcombank |
25.055 |
26.379 |
216 |
227 |
Eximbank |
25.267 |
25.778 |
109 |
112 |
Sacombank |
25.332 |
25.887 |
86 |
80 |
HSBC |
24.934 |
25.836 |
0 |
0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.420 |
26.520 |
70 |
70 |