Ghi nhận sáng ngày hôm nay (29/10), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng tăng lên giao dịch mua – bán ở mức là 26.800 – 26.880 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (29/10) tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh tăng 209 đồng cho chiều mua và 221 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 148 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 25.960 – 27.005 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 203 đồng và ở chiều bán là 215 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng điều chỉnh tăng cùng lúc 199 đồng cho cả chiều mua và chiều bán lên giao dịch ở mức là 26.078 – 27.282 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 26.286 – 26.817 VND/EUR, tương ứng tăng 204 đồng tại chiều mua và 209 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tăng cùng lúc 200 đồng tại cả chiều mua và chiều bán lên giao dịch với giá là 26.374 – 26.936 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 195 đồng cho chiều mua và 203 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 26.049 – 26.992 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.911 – 26.374 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.817 – 27.340 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cùng tăng 50 đồng tại cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 26.800 – 26.880 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 29/10/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.911 |
27.340 |
209 |
221 |
Vietinbank |
25.960 |
27.005 |
148 |
148 |
BIDV |
26.146 |
27.235 |
203 |
215 |
Techcombank |
26.078 |
27.282 |
199 |
199 |
Eximbank |
26.286 |
26.817 |
204 |
209 |
Sacombank |
26.374 |
26.936 |
200 |
200 |
HSBC |
26.049 |
26.992 |
195 |
203 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.800 |
26.880 |
50 |
50 |