Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (29/11), tỷ giá euro tăng tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng tăng lên giao dịch mua – bán ở mức là 26.430 – 26.530 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (29/11) tăng tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa cuối tuần trước. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh tăng 175 đồng cho chiều mua và 184 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 135 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 25.174 – 26.219 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 135 đồng và ở chiều bán là 145 đồng so với ghi nhận cuối tuần trước.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank ngược lại với đa số ngân hàng khi giảm cùng lúc 80 đồng cho chiều mua và 83 đồng cho chiều bán xuống giao dịch ở mức là 24.975 – 26.296 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 25.301 – 25.812 VND/EUR, tương ứng cũng tăng 34 đồng tại cả chiều mua và chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tăng cùng lúc 57 đồng tại chiều mua và 63 đồng tại chiều bán lên giao dịch với giá là 25.389 – 25.950 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 153 đồng cho chiều mua và 158 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 25.087 – 25.994 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 24.951 – 25.389 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 25.812 – 26.326 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng cùng tăng 10 đồng tại cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 26.430 – 26.530 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 29/11/2021 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.951 | 26.326 | 175 | 184 |
Vietinbank | 25.174 | 26.219 | 135 | 135 |
BIDV | 25.158 | 26.245 | 135 | 145 |
Techcombank | 24.975 | 26.296 | -80 | -83 |
Eximbank | 25.301 | 25.812 | 34 | 34 |
Sacombank | 25.389 | 25.950 | 57 | 63 |
HSBC | 25.087 | 25.994 | 153 | 158 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 26.430 | 26.530 | 10 | 10 |