Nội dung
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (29/8), tỷ giá euro tại nhiều ngân hàng có xu hướng giảm ở cả hai chiều giao dịch. Đồng thời, tại thị trường chợ đen, tỷ giá euro giảm ở cả hai chiều mua – bán, ứng với mức 24.052 – 24.252 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (29/8), tỷ giá euro giảm đồng loạt ở cả hai chiều mua và bán tại đa số ngân hàng được khảo sát.
Theo đó, ngân hàng Vietcombank triển khai tỷ giá mua – bán euro là 22.644 VND/EUR và 23.912 VND/EUR, giảm lần lượt 102 đồng và 107 đồng.
Tỷ giá mua và bán euro tại BIDV giảm 45 đồng và 85 đồng, lần lượt đạt mức 22.829 VND/EUR và 23.882 VND/EUR.
Techcombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua euro là 22.642 VND/EUR và tỷ giá bán là 23.956 VND/EUR (ứng với mức giảm 80 đồng và 90 đồng).
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua euro giảm 160 đồng xuống mức 22.951 VND/EUR và tỷ giá bán giảm 164 đồng về mức 23.477 VND/EUR.
Tương tự, Sacombank có tỷ giá mua euro là 22.835 VND/EUR – giảm 160 đồng và tỷ giá bán là 23.754 VND/EUR – giảm 154 đồng.
Tỷ giá euro tại HSBC là 22.802 VND/EUR ở chiều mua vào và 23.686 VND/EUR ở chiều bán ra, lần lượt giảm 85 đồng và 88 đồng so với phiên cuối tuần trước.
Riêng tại ngân hàng VietinBank, tỷ giá mua – bán euro lại được điều chỉnh tăng lần lượt 342 đồng và 187 đồng, tương đương với mức 22.825 VND/EUR và 23.960 VND/EUR.
Theo khảo sát, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 22.642 – 22.951 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 23.477 – 23.960 VND/EUR.
Trong số các ngân hàng được khảo sát, Eximbank có tỷ giá euro cao nhất ở chiều mua vào. Đồng thời, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra.
Khảo sát lúc 10h00 trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro cùng giảm 28 đồng ở hai chiều mua – bán, được giao dịch với mức tương ứng là 24.052 VND/EUR và 24.252 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 29/8/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
22.644 |
23.912 |
-102 |
-107 |
VietinBank |
22.825 |
23.960 |
342 |
187 |
BIDV |
22.829 |
23.882 |
-45 |
-85 |
Techcombank |
22.642 |
23.956 |
-80 |
-90 |
Eximbank |
22.951 |
23.477 |
-160 |
-164 |
Sacombank |
22.835 |
23.754 |
-160 |
-154 |
HSBC |
22.802 |
23.686 |
-85 |
-88 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
24.052 |
24.252 |
-28 |
-28 |